Rearrange the given words to make complete sentences. Do — Không quảng cáo

Đề bài Rearrange the given words to make complete sentences Do not change the given words 31 grateful / send / would / me / be / refund / the


Đề bài

Rearrange the given words to make complete sentences. Do not change the given words.

31. grateful / send / would / me / be / refund / the / for / product. / I / you / could / if / a

Đáp án:

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu điều kiện

Lời giải chi tiết :

31.

Câu điều kiện loại 2: If + S + V_ed/ tra cột 2, S + would/ could/ might + V nguyên thể

Diễn tả 1 điều kiện trái với hiện tại, dẫn đến 1 kết quả trái với hiện tại

Đáp án: I would be grateful if you could send me a refund for the product.

(Tôi sẽ biết ơn nếu bạn có thể gửi cho tôi khoản tiền hoàn lại cho sản phẩm.)

32. places / most / These / have / before. / are / tourists / visited / exotic / that / never

Đáp án:

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu mệnh đề quan hệ

Lời giải chi tiết :

32.

Danh từ “exotic places” (những nơi kỳ lạ) => danh từ chỉ vật

Đại từ quan hệ “that” thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng vai trò làm tân ngữ

Thì hiện tại hoàn thành: S số nhiều + have + never + P2

Diễn tả kinh nghiệm

Đáp án: These are exotic places that most tourists have never visited before.

(Đây là những nơi kỳ lạ mà hầu hết khách du lịch chưa từng đến thăm trước đây.)

33. so / school, / Mai / struggles / with / to / it / concentrate / with / always / At / finds / she / homework / always

Đáp án:

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cấu trúc câu cơ bản

Lời giải chi tiết :

33.

Cấu trúc: S số ít + finds + something + adj: Ai đó thấy cái gì làm sao

Cấu trúc: S + V+ so + S + V: vì vậy … (chỉ kết quả)

Đáp án: At school, Mai finds it difficult to concentrate so she always struggles with her homework.

(Ở trường, Mai khó tập trung nên luôn vật lộn với bài tập về nhà.)

34. workshop / I / about / a / to / wrote / this / letter / enquire / a / morning.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

34.

Thì quá khứ đơn: S + V_ed/ tra cột 2

Diễn tả 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ

cấu trúc: enquire about something: hỏi về cái gì

Đáp án: I wrote a letter to enquire about a workshop this morning.

(Tôi đã viết một lá thư để hỏi về một hội thảo sáng nay.)

35. Hung King. / who / offer / usually / flowers / People / pay / incense / go / this / respect / to / to / temple / and / to

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

35.

Danh từ “people” (mọi người) => danh từ chỉ người

Đại từ quan hệ “who” thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò làm chủ ngữ

Thì hiện tại đơn: S số nhiều + V nguyên thể

Diễn tả việc làm thường xuyên

Đáp án: People who go to this temple usually offer incense and flowers to pay respect to Hung King.

(Những người đến ngôi đền này thường dâng hương và hoa để tỏ lòng thành kính với Vua Hùng.)