Rearrange the groups of words in a correct order to make complete sentences.
35. My sister/ while/ taking/ really enjoys/ traveling./ photos
=>
.
Đáp án:
=>
.
35.
Kiến thức: Câu đơn - thì hiện tại đơn - V-ing
Giải thích :
- Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn:
Chủ ngữ số ít + động từ thêm s/es + tân ngữ.
- enjoy + động từ đuôi -ing: thích làm gì.
- while: trong khi + động từ đuôi -ing/mệnh đề
Đáp án: My sister really enjoys taking photos while traveling.
(Chị gái tôi rất thích chụp ảnh khi đi du lịch.)
36. because of/ I am happy/ animal communication/ its/ to study/ interesting information.
=>
.
Đáp án:
=>
.
36.
Kiến thức: Câu phức với "because" - thì hiện tại đơn với động từ "be"
Giải thích :
- Cấu trúc nói cảm thấy như thế nào khi làm gì đó:
I + am + tính từ + động từ nguyên mẫu có to.
- Sau “because of” là danh từ hoặc cụm danh từ.
Đáp án: I am happy to study animal communication because of its interesting information.
(Tôi thích học về giao tiếp giữa các loài động vậy bởi vì những thôn tin đó rất thú vị.)