Rearrange the words or phrases to make meaningful sentences.
31. regarded/ biodiversity/ as/ the/ Land/ of/ loss./ clearing/ cause/ can/ main/ be
Đáp án:
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
31.
Cấu trúc viết câu bị động với động từ khiếm khuyết “can” (có thể) : S + can + be + V3/ed.
Đáp án: Land clearing can be regarded as the main cause of biodiversity loss.
(Việc giải phóng mặt bằng có thể được coi là nguyên nhân chính gây mất đa dạng sinh học.)
32. how/ He/ I/ sent/ the recipe./ didn’t/ know/ him/ to make/ cakes,/ so
Đáp án:
Kiến thức: Mệnh đề kết quả - thì quá khứ đơn
32.
- Cấu trúc viết câu thì hiện tại đơn với động từ thường ở dạng khẳng định: S + V2/ed.
- Cấu trúc viết câu thì hiện tại đơn với động từ thường ở dạng phủ định: S + didn’t + Vo (nguyên thể).
- Cấu trúc với “so” (vì vậy) : S + V, so + S + V.
Đáp án: He didn’t know how to make cakes, so I sent him the recipe.
(Anh ấy không biết làm bánh nên tôi đã gửi cho anh ấy công thức.)
33. sleep/ to/ earlier/ in/ Why /go/ the/ doesn’t/ she/ evening?
Đáp án:
Kiến thức: Câu hỏi đề nghị
33.
Cấu trúc viết câu hỏi Wh- với động từ thường ở thì hiện tại đơn chủ ngữ số ít “she”: Wh- + does + S + Vo (nguyên thể)?
Đáp án: Why doesn't she go to sleep earlier in the evening?
(Tại sao cô ấy không đi ngủ sớm hơn vào buổi tối?)
34. by/ to/ own/ your/ meals./ cooking/ save/ It’s/ easy/ money
Đáp án:
Kiến thức: Mệnh đề “to V”
34.
- Cấu trúc viết câu với tính từ: It’s + tính từ + to Vo (nguyên thể).
- Theo sau “by” (bằng việc) cần động từ ở dạng V-ing.
Đáp án: It’s easy to save money by cooking your own meals.
(Thật dễ dàng để tiết kiệm tiền bằng cách tự nấu bữa ăn.)
35. protect/ to/ parks?/ do/ our/ we/ national/ What/ should
Đáp án:
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
35.
Cấu trúc viết câu hỏi Wh- với động từ khiếm khuyết “should” (nên) : Wh- + should + S + Vo (nguyên thể)?
Đáp án: What should we do to protect our national parks?
(Chúng ta nên làm gì để bảo vệ vườn quốc gia của mình?)