Reorder the given words to make correct sentences.
1. does/ do?/ a/ What/ firefighter
Đáp án:
What does a firefighter do?
(Công việc của một người lính cứu hoả là gì?)
2. to be/ I/ like/ an/ would/ astronaut.
Đáp án:
I would like to be an astronaut.
(Tôi muốn trở thành một phi hành gia.)
3. How/ you/ English?/ do/ practise/ reading
Đáp án:
How do you practise reading English?
(Bạn luyện đọc Tiếng Anh như thế nào?)
4. sometimes/ my/ I/ up/ tidy/ with/ friends./ the classroom
Đáp án:
I sometimes tidy the classroom with my friends.
(Tôi thi thoảng dọn dẹp lớp học cùng các bạn của mình.)
5. like/ What/ to be/ the future?/ would/ in/ you
Đáp án:
What would you like to be in the future?
(Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?)