Reorder the words and phrases to make complete sentences.
36. favourite / are / my / painting / and / Drawing / hobbies.
=>
.
Đáp án:
=>
.
36.
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích :
Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn với động từ to be:
Chủ ngữ số nhiều + are + danh từ.
Đáp án: Drawing and painting are my favourite hobbies.
(Vẽ và tô mùa là những sở thích của tôi.)
37. works / a doctor / a big hospital / My father / in / in the city. / as
=>
.
Đáp án:
=>
.
37.
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích:
Chẩu khẳng định ở thì hiện tại đơn với động từ thường:
Chủ ngữ số ít + động từ thêm s/es + giới từ + địa điểm.
Đáp án: My father works as a doctor in a big hospital in the city.
(Bố tôi là bác sĩ ở một bệnh viện lớn trong thành phố.)
38. my sister / an essay. / watching / a comedy / is writing / while / I’m
=>
.
Đáp án:
=>
.
38.
Kiến thức: Câu ghép, thì hiện tịa tiếp diễn
Giải thích :
- Cấu trúc chung của câu ghép được nối bằng “while”:
Chủ ngữ 1 + động từ + tân ngữ 1 + while + chủ ngữ 2 + động từ + tân ngữ 2.
- Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn:
Chủ ngữ + am/is/are + động từ có đuôi -ing.
Đáp án: I’m watching a comedy while my sister is writing an essay.
(Tôi đang xem một chương trình hài kịch tronng khi chị gái tôi đang viết một bài văn.)
39. Eating / regular exercise / for a long life. / doing / healthily / and / are important
=>
.
Đáp án:
=>
.
39.
Kiến thức: Câu phủ định ở thì hiện tại đơn
Giải thích :
Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn với động từ to be:
Chủ ngữ số nhiều + are + tính từ.
Đáp án: Eating healthily and doing regular exercise are important for a long life.
(Ăn uống lành mạnh và tập thể dục thường xuyên rất quan trọng để kéo dài tuổi thọ.)
40. vitamins / contain / lots of / Fruit and / vegetables / and minerals. / essential
=>
.
Đáp án:
=>
.
40.
Kiến thức: Câu khẳng định ở thì hiện tại đơn
Giải thích :
Cấu trúc câu khẳng định với động từ thường ở thì hiện tại đơn:
Chủ ngữ số nhiều + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.
Đáp án: Fruit and vegetables contain lots of essential vitamins and minerals.
(Hoa quả và rau củ chưa rất nhiều những vitamon và chất khoáng thiết yếu.)