IV. Reorder the words to make correct sentences.
1. on/ Thursdays/ has/ She/ Art/.
Đáp án:
She has Art on Thursdays.
(Cô ấy có môn Mỹ thuật vào mỗi thứ Năm.)
2. birthday/in/My/is/January/.
Đáp án:
My birthday is in January.
(Sinh nhật của tôi vào tháng 1.)
3. some/you/Would/like/lemonade/?
Đáp án:
Would you like some lemonade?
(Bạn có muốn chút nước chanh không?)
4 . I/ at/ 7 o'clock/ in/ the/ morning/ get/ up/.
Đáp án:
I get up at 7 o’clock in the morning.
(Tôi thức dậy lúc 7 giờ vào buổi sáng.)
5. do/ to/ school/ What/ go/ time/ you/?
Đáp án:
What time do you go to school?
(Bạn đến trường lúc mấy giờ?)