Review 3 - SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
Look at the pictures and write. Use because. Write and match. Write the words in the correct boxes. Write. Check (√) the pictures with the same sound.
Câu 1
1. Look at the pictures and write. Use because.
(Nhìn tranh và viết. Sử dụng because.)
1. Don’t wear your boots. Why? Because it’s hot.
(Đừng mang ủng của bạn. Tại sao? Bởi vi trời nóng.)
2. Put your scarf. Why? _______________
3. Take your umbrella. Why? ________________
4. Don’t wear your hat. Why? _________________
Lời giải chi tiết:
2. Put your scarf. Why? Because it’s snowy/cold.
( Hãy quàng khăn vào. Tại sao? Vì trời có tuyết/lạnh.)
3. Take your umbrella. Why? Because it’s rainy.
( Mang theo ô của bạn. Tại sao? Vì trời đang mưa.)
4. Don’t wear your hat. Why? Because it’s windy.
(Đừng đội mũ. Tại sao? Bởi vì trời có gió.)
Câu 2
2. Write and match.
(Viết và nối.)
1. gift card |
4. have d___________ |
2. go to s_____________ |
5. like p_____________ |
3. f_____________ a kite |
6. m__________ a snowman |
Lời giải chi tiết:
1. gift card (thẻ quà tặng) |
e |
2. go to school (đi học) |
c |
3. fly a kite (thả diều) |
f |
4. have dinner (ăn tối) |
a |
5. like presents (thích quà tặng) |
d |
6. make a snowman (làm người tuyết) |
b |
Câu 3
3. Write the words in the correct boxes. (Viết những từ vào đúng các hộp)
balloon (bóng bay) |
candle (nến) |
cold (lạnh) |
get up (thức dậy) |
go home (về nhà) |
go to bed (đi ngủ) |
have breakfast (ăn sáng) |
invite (mời) |
neighbor (hàng xóm) |
rainy (mưa) |
sunny (nắng) |
windy (gió) |
weather (thời tiết) |
everyday activities (hoạt động hàng ngày) |
special days (ngày đặc biệt) |
cold (lạnh) |
Lời giải chi tiết:
weather |
everyday activities |
special days |
cold, rainy, sunny, windy |
get up, go home, go to bed, have breakfast |
balloon, candle, invite, neighbor |
Câu 4
4. Write.
( Viết.)
gets up (ngủ dậy) |
has dinner (ăn tối) |
goes to school (đi học) |
nine o’clock (9 giờ) |
five o’clock (5 giờ) |
seven o’clock (7 giờ) |
Lời giải chi tiết:
1. He gets up at seven o’clock.
(Anh ấy thức dậy lúc 7 giờ.)
2. He goes to school at nine o’clock.
(Anh ấy đi học lúc 9 giờ.)
3. He has dinner at five o'clock.
(Anh ấy ăn tối lúc 5 giờ.)
Câu 5
5. Check (√ ) the pictures with the same sound.
(Kiểm tra những bức tranh cùng âm.)
Lời giải chi tiết:
1. r ing - s ing
2. fa th er - bro th er
3. mea sure - trea sure