Review - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 - ILearn Smart World Unit 8. Festivals around the World


Review - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World

Part 1. You will hear Jimmy talking to a friend about a festival. For each question,choose the correct answer (A, B, or C). You will hear the conversation twice. Part 2. Read the article about a festival. Choose the best word (A, B, or C) for each space.

Part 1

You will hear Jimmy talking to a friend about a festival. For each question, choose the correct answer (A, B, or C). You will hear the conversation twice .

(Bạn sẽ nghe Jimmy nói chuyện với một người bạn về một lễ hội. Đối với mỗi câu hỏi, hãy chọn câu trả lời đúng (A, B hoặc C). Bạn sẽ nghe cuộc trò chuyện hai lần.)

Example: (Ví dụ)

0. The Ludwigsburg Festival was in...

(Lễ hội Ludwigsburg diễn ra ở...)

A. France. (Pháp)

B. Germany. (Đức)

C. the US. (Mỹ)

1. Compared to the Half Moon Bay Festival, the Ludwigsburg festival was...

(So với Lễ hội Vịnh Bán Nguyệt, lễ hội Ludwigsburg...)

A. bigger. (lớn hơn)

B. smaller. (nhỏ hơn)

C. the same size. (cùng quy mô)

2. The festival had...

(Lễ hội có …)

A. 800 pumpkins.

(800 quả bí ngô.)

B. 400,000 pumpkins.

(400.000 quả bí ngô.)

C. more than 400,000 pumpkins.

(hơn 400.000 quả bí ngô.)

3. Who could attend the giant pumpkin competitions?

(Ai có thể tham dự cuộc thi bí ngô khổng lồ?)

A. German farmers

(Nông dân Đức)

B. European farmers

(Nông dân châu Âu)

C. German and European farmers

(Nông dân Đức và châu Âu)

4. What didn't the festival have?

(Lễ hội không có gì?)

A. pumpkin canoe race

(cuộc đua ca nô bí ngô)

B. pumpkin sculptures

(tác phẩm điêu khắc bí ngô)

C. pumpkin pie eating competition

(cuộc thi ăn bánh bí ngô)

5. Jimmy ate pumpkin...

(Jimmy ăn bí ngô...)

A. ice cream. (kem)

B. soup. (canh)

C. pie. (bánh nướng)

Phương pháp giải:

Bài nghe

A : How was your trip? I hear you went to a pumpkin festival in France.

Jimmy : It was actually in Germany. It was a Ludwigsburg pumpkin festival.

A : So was it like our Half Moon Bay pumpkin festival here in the US.

Jimmy : Well, it was much bigger than our festival. It's the biggest pumpkin festival in the world.

A : Really?

Jimmy : Yeah, they had over 400,000 pumpkins of over 800 kinds.

A : Wow. Did they have a giant pumpkin competition?

Jimmy : Yes, they had two. One for German farmers and one for European farmers.

A : What else did they have?

Jimmy : They had lots of pumpkin sculptures and a pumpkin canoe race.

A : It sounds like it was fun.

Jimmy : It was. I took lots of photos.

A: What about the food?

Jimmy : They had food like pumpkin pie and pumpkin ice cream. I tried their pumpkin soup. It was delicious.

Tạm dịch

A : Chuyến đi của bạn thế nào? Tôi nghe nói bạn đã đến một lễ hội bí ngô ở Pháp.

Jimmy : Nó thực sự ở Đức. Đó là lễ hội bí ngô Ludwigsburg.

A : Nó giống như lễ hội bí ngô Vịnh Bán Nguyệt của chúng tôi ở Mỹ.

Jimmy : Chà, nó lớn hơn nhiều so với lễ hội của chúng tôi. Đây là lễ hội bí ngô lớn nhất trên thế giới.

A : Thật không?

Jimmy : Đúng vậy, họ có hơn 400.000 quả bí ngô với hơn 800 loại.

A : Chà. Họ đã có một cuộc thi bí ngô khổng lồ?

Jimmy : Vâng, họ có hai cái. Một cho nông dân Đức và một cho nông dân châu Âu.

A : Họ đã có những gì khác?

Jimmy : Họ có rất nhiều tác phẩm điêu khắc bí ngô và một cuộc đua xuồng bí ngô.

A : Nghe có vẻ rất vui.

Jimmy : Đúng vậy. Tôi đã chụp rất nhiều ảnh.

A : Còn đồ ăn thì sao?

Jimmy : Họ có đồ ăn như bánh bí ngô và kem bí ngô. Tôi đã thử món súp bí ngô của họ. Nó rất là ngon.

Lời giải chi tiết:

1. A

Compared to the Half Moon Bay Festival, the Ludwigsburg festival was bigger .

(So với Lễ hội Vịnh Bán Nguyệt, lễ hội Ludwigsburg lớn hơn.)

Thông tin:

A : So was it like our Half Moon Bay pumpkin festival here in the US.

Jimmy : Well, it was much bigger than our festival. It's the biggest pumpkin festival in the world.

2. C

The festival had more than 400,000 pumpkins .

(Lễ hội có hơn 400.000 quả bí ngô.)

Thông tin: Yeah, they had over 400,000 pumpkins of over 800 kinds.

3. C

Who could attend the giant pumpkin competitions? - C. German and European farmers

(Ai có thể tham dự cuộc thi bí ngô khổng lồ? - Nông dân Đức và châu Âu)

Thông tin:

A : Wow. Did they have a giant pumpkin competition?

Jimmy : Yes, they had two. One for German farmers and one for European farmers.

4. C

What didn't the festival have? - C. pumpkin pie eating competition

(Lễ hội không có gì? - cuộc thi ăn bánh bí ngô)

Thông tin: They had lots of pumpkin sculptures and a pumpkin canoe race.

5. B

Jimmy ate pumpkin soup .

(Jimmy đã ăn canh bí ngô)

Thông tin: They had food like pumpkin pie and pumpkin ice cream. I tried their pumpkin soup. It was delicious.

Part 2

Read the article about a festival. Choose the best word (A, B, or C) for each space.

(Đọc bài báo về một lễ hội. Chọn từ tốt nhất (A, B hoặc C) cho mỗi chỗ trống.)

DAY OF THE DEAD

Robert Jones, March 12

Day of the Dead is a special festival in Mexico and other (0) countries in Latin America. It lasts two (1) ___________ from November 1st to November 2nd. Although you may think that it is similar to Halloween, the two (2) ___________ are very different. On Halloween, people wear costumes to scare ghosts away. On the Day of the Dead, people welcome the ghosts of their dead family members home. One of the (3) ___________ of this festival is making offrendas for the dead. An offrenda is like a collection of (4) ___________ for the dead. It includes flowers, candies, foods, and drinks. People add photos and beautiful paper cut-outs to their offrendas . These cut-outs are called papel picado . People believe the offrendas will (5) ___________ the dead the way home. Day of the Dead is a day of joy and love.

Example: (Ví dụ)

0.

A. cities (thành phố)

B. groups (nhóm)

C. countries (quốc gia)

1.

A. days (ngày)

B. weeks (tuần)

C. months (tháng)

2.

A. festivals (lễ hội)

B. places (địa điểm)

C. vacations (kì nghỉ)

3.

A. harvests (vụ mùa)

B. traditions (truyền thống)

C. parties (bữa tiệc)

4.

A. shopping (mua sắm)

B. gifts (món quà)

C. donations (quyên góp)

5.

A. look (nhìn)

B. listen (nghe)

C. show (thể hiện)

Lời giải chi tiết:

1. A 2. A 3. B 4. B 5. C

DAY OF THE DEAD

Robert Jones, March 12

Day of the Dead is a special festival in Mexico and other (0) countries in Latin America. It lasts two (1) days from November 1st to November 2nd. Although you may think that it is similar to Halloween, the two (2) festivals are very different. On Halloween, people wear costumes to scare ghosts away. On the Day of the Dead, people welcome the ghosts of their dead family members home. One of the (3) traditions of this festival is making offrendas for the dead. An offrenda is like a collection of (4) gifts for the dead. It includes flowers, candies, foods, and drinks. People add photos and beautiful paper cut-outs to their offrendas . These cut-outs are called papel picado . People believe the offrendas will (5) show the dead the way home. Day of the Dead is a day of joy and love.

Tạm dịch

NGÀY CỦA NGƯỜI CHẾT

Robert Jones, ngày 12 tháng 3

Day of the Dead là một lễ hội đặc biệt ở Mexico và các nước khác ở Mỹ Latinh. Nó kéo dài hai ngày từ ngày 1 tháng 11 đến ngày 2 tháng 11. Mặc dù bạn có thể nghĩ rằng nó giống với Halloween, nhưng hai lễ hội rất khác nhau.

Vào ngày Halloween, mọi người mặc trang phục hóa trang để xua đuổi ma. Vào Ngày của người chết, mọi người đón những hồn ma của những thành viên trong gia đình đã chết của họ về nhà. Một trong những truyền thống. của lễ hội này là làm lễ cho người chết. Offrendas giống như một bộ sưu tập những món quà dành cho người chết. Nó bao gồm hoa, kẹo, thực phẩm và đồ uống. Mọi người thêm ảnh và các bản cắt giấy đẹp vào chương trình phụ của họ. Những hình cắt này được gọi là papel picado. Mọi người tin rằng offrendas sẽ chỉ đường cho người chết về nhà. Ngày của Người chết là một ngày của niềm vui và tình yêu.


Cùng chủ đề:

Review - Unit 3 - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
Review - Unit 4 - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
Review - Unit 5 - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
Review - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
Review - Unit 7 - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
Review - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
Review - Unit 9 - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
Review - Unit 10 - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World