Rewrite each of the following sentences in another way so — Không quảng cáo

Đề bài Rewrite each of the following sentences in another way so that it means almost the same as the sentence printed before it 39 This is the first time


Đề bài

Rewrite each of the following sentences in another way so that it means almost the same as the sentence printed before it.

39. This is the first time I have ever used this app. (TRIED)

Never

.

Đáp án:

Never

.

Lời giải chi tiết :

39. Kiến thức: Cấu trúc đảo ngữ

Đảo ngữ với never : Never + trợ động từ + S + V + ….

This is the first time I have ever used this app.

(Đây là lần đầu tiên tôi sử dụng ứng dụng này.)

Đáp án: Never have I used this app before.

Tạm dịch: Tôi chưa từng sử dụng ứng dụng này.

40. They postponed the meeting until tomorrow because the weather was bad. (PUT)

The meeting

to the bad weather.

Đáp án:

The meeting

to the bad weather.

Lời giải chi tiết :

40. Kiến thức: Câu bị động

Câu gốc chủ ngữ là they , câu viết lại chủ ngữ là the meeting à dùng câu bị động.

Ở đây “the bad weather” là một cụm danh từ, ta sẽ thay because thành due to , rồi viết lại phần còn lại.

They postponed the meeting until tomorrow because the weather was bad.

(Họ hoãn cuộc họp đến ngày mai vì thời tiết xấu.)

Đáp án: The meeting was put off until tomorrow due to the bad weather.

Tạm dịch: Cuộc họp bị hủy cho đến ngày mai vì thời tiết xấu.