Rewrite each of the following sentences in another way so — Không quảng cáo

Đề bài Rewrite each of the following sentences in another way so that it means almost the same as the sentence printed before it 37 It is impossible to sleep


Đề bài

Rewrite each of the following sentences in another way so that it means almost the same as the sentence printed before it.

37. It is impossible to sleep because of the noise. (use CAN)

I

.

Đáp án:

I

.

Lời giải chi tiết :

37.

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu "can"

Giải thích:

It is impossible to sleep because of the noise.

(Tôi không thể ngủ được vì tiếng ồn.)

Cấu trúc với “can’t”

Chủ ngữ + can’t + động từ nguyên mẫu.

Đáp án: I can't sleep because of the noise.

(Tôi không thể ngủ vì tiếng ồn.)

38. He likes playing the guitar better than playing any kind of sports.

He prefers

.

Đáp án:

He prefers

.

Lời giải chi tiết :

38.

Kiến thức: Từ đồng nghĩa chỉ sở thích

Giải thích :

He likes playing the guitar better than playing any kind of sports.

(Anh ấy thích chơi đàn ghi-ta hơn bất kì môn thể thao nào.)

Cấu trúc với “prefer”:

Chủ ngữ + prefer(s) + động từ đuôi -ing + to + động từ đuôi -ing.

Đáp án: He prefers playing the guitar to playing any kind of sports.

(Anh ấy thích chơi guitar hơn là chơi bất kỳ môn thể thao nào.)

39. Would you like to come to the party with me?

Do

?

Đáp án:

Do

?

Lời giải chi tiết :

39.

Kiến thức: Câu mời - từ đồng nghĩa

Giải thích :

Would you like to come to the party with me?

(Bạn có muốn đến bữa tiệc cùng tôi không?)

- Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì hiện tại đơn:

Do + chủ ngữ ngôi thứ hai + động từ nguyên mẫu?

- Sau “want” là động từ nguyên mẫu có “to”.

Đáp án: Do you want to come to the party with me?

(Bạn có muốn đi dự tiệc với tôi không?)

40. My mother often spends about 2 hours cooking meals for my family.

It

.

Đáp án:

It

.

Lời giải chi tiết :

40 .

Kiến thức: Cấu trúc đồng nghĩa - động từ V-ing/ to V

Giải thích :

My mother often spends about 2 hours cooking meals for my family.

(Mẹ tôi dành ra khoảng 2 tiếng để nấu ăn cho gia đình.)

Cấu trúc nói về việc làm gì trong bao lâu với “take” :

It + takes + tân ngữ + khoảng thời gian + động từ nguyên mẫu có “to”.

Đáp án: It takes my mother about 2 hours to cook meals for my family.

(Mẹ tôi mất khoảng 2 tiếng để nấu ăn cho gia đình.)