Rewrite sentences, using the words and phrases given — Không quảng cáo

Đề bài Rewrite sentences, using the words and phrases given Change the word forms or add NO MORE THAN FIVE WORDS, if necessary 36 busier / my schedule / get,


Đề bài

Rewrite sentences, using the words and phrases given. Change the word forms or add NO MORE THAN FIVE WORDS, if necessary.

36. busier / my schedule / get, / harder / it / become / find time / relaxation.

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

36.

Kiến thức: So sánh kép

Giải thích:

Cấu trúc: The + tính từ ngắn-er + S1 + V1 + …, the + tính từ ngắn-er + S2 + V2 + … .

Đáp án: The busier my schedule gets, the harder it becomes to find time for relaxation.

(Lịch trình của tôi càng bận thì càng khó để tìm thời gian thư giãn.)

37. our family, / baking secrets / typically / pass down / one generation / next.

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

37.

Kiến thức: Câu bị động

Giải thích:

Trong câu này, do cụm từ “baking secret” làm chủ ngữ và không nói rõ rằng ai là người truyền lại nên ta sẽ sử dụng câu bị động ở thì hiện tại đơn (dùng thì hiện tại đơn để nói về những tình huống hoặc trạng thái kéo dài). Cấu trúc: S + am/is/are + V3/ed + … .

Đáp án: In our family, baking secrets are typically passed down from one generation to the next.

(Trong gia đình của tôi, các bí mật nướng bánh thường được truyền từ thế hệ này sang thế hệ kế tiếp.)

38. Cut down / screen time / bedtime / improve / quality / your sleep.

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

38.

Kiến thức: Danh động từ

Giải thích:

Động từ đứng ở đầu câu thêm ing để thành danh động từ, đối với động từ improve ta sẽ có hai cách chia. Hoặc là ta chia ở thì hiện tại đơn => improves), hoặc là can + V để nói về một khả năng.

Đáp án: Cutting down on screen time before bedtime improves / can improve the quality of your sleep.

(Cắt giảm thời gian nhìn màn hình trước khi ngủ có thể cải thiện chất lượng giấc ngủ.)