Rewrite the sentence using the word given in the bracket. DO NOT CHANGE THE GIVEN WORDS.
33. It is not compulsory for you to wear uniform at school on Tuesdays. (DON’T HAVE)
You
.
Đáp án:
You
.
33.
Cấu trúc: It + be + not + compulsory + for + O + to + V nguyên thể: Ai đó không bắt buộc phải làm gì
= S + don’t/ doesn’t + have to + V nguyên thể: Ai đó không phải làm gì
It is not compulsory for you to wear uniform at school on Tuesdays.
(Bạn không bắt buộc phải mặc đồng phục ở trường vào các ngày thứ Ba.)
Đáp án: You don’t have to wear uniform at school on Tuesday.
(Bạn không phải mặc đồng phục ở trường vào thứ Ba.)
34. Who composed the song “Viet Nam chien thang”? (WAS)
Who
?
Đáp án:
Who
?
Kiến thức: Thì quá khứ đơn dạng câu hỏi Wh
34.
Cấu trúc câu hỏi có từ để hỏi thì quá khứ đơn với động từ “be”: Từ để hỏi + was/ were + S + …?
compose (v): sáng tác
composer (n): người sáng tác, tác giả
Who composed the song “Viet Nam chien thang”?
(Ai đã sáng tác bài hát “Việt Nam chiến thắng”?)
Đáp án: Who was the composer of the song “Viet Nam chien thang”?
(Ai là tác giả bài hát “Việt Nam chiến thắng”?)
35. It is necessary to wait for the green light to cross the street. (HAVE)
You
.
Đáp án:
You
.
35.
Cấu trúc: It + be + necessary + (for + O) + to + V nguyên thể: Thật cần thiết phải làm gì
= S + don’t/ doesn’t + have to + V nguyên thể: Ai đó không phải làm gì
It is necessary to wait for the green light to cross the street.
(Cần phải chờ đèn xanh để băng qua đường.)
Đáp án: You have to wait for the green light to cross the street.
(Bạn phải đợi đèn xanh để băng qua đường.)
36. We’re planning to visit our uncle’s house this weekend. (GOING)
We’re
.
Đáp án:
We’re
.
Kiến thức: Thì tương lai gần
36.
Cấu trúc: S + plan + to V nguyên thể: Ai đó lên kế hoạch làm gì
= S + be + going to + V nguyên thể: Ai đó dự định làm gì
We’re planning to visit our uncle’s house this weekend.
(Chúng tôi dự định đến thăm nhà chú của chúng tôi vào cuối tuần này.)
Đáp án: We’re going to visit our uncle’s house this weekend.
(Chúng tôi dự định đến thăm nhà chú của chúng tôi vào cuối tuần này.)
37. Don’t talk during the exam! (MUST)
You
.
Đáp án:
You
.
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu “must”
37.
Cấu trúc: S + must + not + V nguyên thể: Ai đó không phải làm gì
Don’t talk during the exam!
(Đừng nói chuyện trong khi thi!)
Đáp án: You must not speak during the exam.
(Bạn không được nói chuyện trong khi thi.)