Rewrite the sentences so that they have the same — Không quảng cáo

Đề bài Rewrite the sentences so that they have the same meaning 36 In my class, Huy is the fastest runner In my class, no one Đáp án In my


Đề bài

Rewrite the sentences so that they have the same meaning.

36. In my class, Huy is the fastest runner.

In my class, no one

.

Đáp án:

In my class, no one

.

Lời giải chi tiết :

36.

Kiến thức: So sánh hơn

Giải thích:

Cấu trúc so sánh hơn với động từ thường, trạng từ ngắn “fast” (nhanh) : S1 + V + trạng từ + ER + than + S2.

In my class, Huy is the fastest runner.

(Trong lớp tôi, Huy là người chạy nhanh nhất.)

Đáp án: In my class, no one runs faster than Huy.

(Trong lớp tôi không ai chạy nhanh hơn Huy.)

37. Recently, I start playing badminton to be healthier.

Recently, I take

to be healthier.

Đáp án:

Recently, I take

to be healthier.

Lời giải chi tiết :

37.

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

start (v) = take up (phr.v): bắt đầu (một sở thích/ thói quen)

Recently, I start playing badminton to be more healthy.

(Gần đây tôi bắt đầu chơi cầu lông để khỏe mạnh hơn.)

Đáp án: Recently, I take up playing badminton to be healthier .

(Gần đây tôi tập chơi cầu lông để khỏe mạnh hơn.)

38. Lan asked Linda: “Do you live in Hanoi?”

Lan asked Linda

.

Đáp án:

Lan asked Linda

.

Lời giải chi tiết :

38.

Kiến thức: Tường thuật câu hỏi Yes/No

Giải thích:

Cấu trúc tường thuật dạng câu hỏi Yes/No với động từ tường thuật “asked” (hỏi): S + asked + O + If + S + V (lùi thì).

you => she

live => lived

Lan asked Linda: “Do you live in Hanoi?”

(Lan hỏi Linda: “Em sống ở Hà Nội à?”)

Đáp án: Lan asked Linda if she lived in Hanoi.

(Lan hỏi Linda có phải cô ấy sống ở Hà Nội không.)

39. If you don’t wear a raincoat, you will get wet.

Unless

.

Đáp án:

Unless

.

Lời giải chi tiết :

39.

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1 với “unless”

Giải thích:

Cấu trúc viết câu điều kiện If loại 1 với “unless” (trừ khi) : Unless + S + V(s/es), S + will + Vo (nguyên thể).

If you don’t wear a raincoat, you will get wet.

(Nếu không mặc áo mưa, bạn sẽ bị ướt.)

Đáp án: Unless you wear a raincoat, you will get wet.

(Trừ khi bạn mặc áo mưa nếu không bạn sẽ bị ướt.)

40. I don’t do well in Maths. I usually get low scores in Maths exams.

I’m bad

. I usually get low scores in Maths exams.

Đáp án:

I’m bad

. I usually get low scores in Maths exams.

Lời giải chi tiết :

40.

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

don’t do well in sth: không làm tốt = bad at sth: không giỏi về

I don’t do well in Maths. I usually get low scores in Maths exams.

(Tôi không học giỏi môn Toán. Tôi thường đạt điểm thấp trong các kỳ thi Toán.)

Đáp án: I’m bad at Maths . I usually get low scores in Maths exams.

(Tôi kém môn Toán. Tôi thường đạt điểm thấp trong các kỳ thi Toán.)