Rewrite the sentences without changing their — Không quảng cáo

Đề bài Rewrite the sentences without changing their meanings 36 “I’ll go to the theatre performance with you tomorrow, Jane,” John said John said to Đáp án John said to


Đề bài

Rewrite the sentences without changing their meanings.

36. “I’ll go to the theatre performance with you tomorrow, Jane,” John said.

John said to

.

Đáp án:

John said to

.

Lời giải chi tiết :

36.

Kiến thức: Tường thuật câu trần thuật

Giải thích:

Cấu trúc tường thuật dạng câu kể với động từ tường thuật “said” (nói) : S + said + to O  + that + S + V (lùi thì).

I => he

will => would

you => her

“I’ll go to the theatre performance with you tomorrow, Jane,” John said.

(“Ngày mai anh sẽ đi xem buổi biểu diễn với em, Jane,” John nói.)

Đáp án: John said to Jane that he would go to the theatre performance with her the day after/ the following day/ the next day.

(John nói với Jane rằng anh ấy sẽ đi xem buổi biểu diễn với cô ấy vào ngày mai.)

37. It wasn’t necessary for the students to go on school trips.

The students

.

Đáp án:

The students

.

Lời giải chi tiết :

37.

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Giải thích:

be not necessary = trợ động từ + not + have to + V: không cần phải/ không cần thiết

It wasn’t necessary for the students to go on school trips.

(Học sinh không cần phải đi dã ngoại.)

Đáp án: The students didn't have to go on school trips.

(Học sinh không cần phải đi dã ngoại.)

38. “What are the advantages of technology?” Mr. Johnson asked.

Mr. Johnson asked

.

Đáp án:

Mr. Johnson asked

.

Lời giải chi tiết :

38.

Kiến thức: Tường thuật câu hỏi Wh

Giải thích:

Cấu trúc tường thuật dạng câu hỏi Wh- với động từ tường thuật “asked” (hỏi) : S + asked + O  + Wh- + S + V (lùi thì).

are => were

“What are the advantages of technology?” Mr. Johnson asked.

(“Lợi ích của công nghệ là gì?” Ông Johnson hỏi.)

Đáp án: Mr. Johnson asked what the advantages of technology were.

(Ông Johnson hỏi lợi ích của công nghệ là gì.)

39. Life on a space station is more difficult than life on Earth.

Life on the Earth isn’t

.

Đáp án:

Life on the Earth isn’t

.

Lời giải chi tiết :

39.

Kiến thức: So sánh hơn – so sánh bằng

Giải thích:

Cấu trúc chuyển từ câu so sánh hơn tính từ dài sang so sánh bằng:

S1 + tobe + more + tính từ dài + than + S2.

=> S2 + tobe + not + as + tính từ + as + S1.

Life on a space station is more difficult than life on Earth.

(Cuộc sống trên trạm vũ trụ khó khăn hơn cuộc sống trên Trái đất.)

Đáp án: Life on Earth isn't as difficult as life on a space station.

(Cuộc sống trên Trái đất không khó khăn như cuộc sống trên trạm vũ trụ.)

40. It’s against the rule to bring your electric devices to school.

You

.

Đáp án:

You

.

Lời giải chi tiết :

40.

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Giải thích:

Cấu trúc viết câu với “mustn’t” (không được) : S + mustn’t + Vo (nguyên thể).

It’s against the rule to bring your electric devices to school.

(Việc mang thiết bị điện đến trường là trái quy định.)

Đáp án: You mustn’t bring your electric devices to school.

(Bạn không được mang thiết bị điện đến trường.)