Rewrite these sentences in other way so that the meaning stays unchanged.
23. They were calling for help when the rescue workers appeared.
While
.
Đáp án:
While
.
23.
Kiến thức: Thì quá khứ đơn – quá khứ tiếp diễn với “while”
Giải thích:
Cấu trúc viết câu diễn tả hai hành động cắt nhau trong quá khứ nối với nhau bằng “While” (trong khi) : While + S + was/were + V-ing, S + V2/ed.
They were calling for help when the rescue workers appeared.
(Họ đang kêu cứu thì lực lượng cứu hộ xuất hiện.)
Đáp án: While they were calling for help, the rescue workers appeared.
(Khi họ đang kêu cứu thì lực lượng cứu hộ xuất hiện.)
24. “I will do the housework tomorrow”, Peter told me.
Peter told me that
.
Đáp án:
Peter told me that
.
24.
Kiến thức: Tường thuật câu trần thuật
Giải thích:
Cấu trúc tường thuật với “told” (bảo) : S + told + O + that + S + V(lùi thì).
I => he
will => would
tomorrow => the next day/ the following day/ the day after
“I will do the housework tomorrow”, Peter told me.
(“Ngày mai tôi sẽ làm việc nhà,” Peter nói với tôi.)
Đáp án: Peter told me that he would do the housework the next day.
(Peter nói với tôi rằng anh ấy sẽ làm việc nhà vào ngày hôm sau.)
25. “Where are you having a video conference with other clubs next week?” Lan asked us.
Lan
.
Đáp án:
Lan
.
25.
Kiến thức: Tường thuật câu hỏi wh
Giải thích:
Cấu trúc tường thuật câu hỏi dạng Wh- với “asked” (hỏi) : S + asked + O + Wh- + S + V (lùi thì).
you => we
are => were
next week => the following week/ the next week/ the week after
“Where are you having a video conference with other clubs next week?” Lan asked us.
(“Tuần tới bạn sẽ tổ chức cuộc họp video với các câu lạc bộ khác ở đâu?” Lan hỏi chúng tôi.)
Đáp án: Lan asked us where we were having a video conference with other clubs the following week.
(Lan hỏi chúng tôi sẽ tổ chức hội nghị truyền hình với các câu lạc bộ khác vào tuần sau ở đâu.)