Select the letter A, B, C or D to indicate the options that — Không quảng cáo

Đề bài Select the letter A, B, C or D to indicate the options that best complete the passage Hi Julie, I've just had a great vacation with my cousins


Đề bài

Select the letter A, B, C or D to indicate the options that best complete the passage.

Hi Julie,

I've just had a great vacation with my cousins. I'm writing to tell you all about ( 26 ) __________. It was fantastic! The weather was perfect – warm with a lovely sea breeze. ( 27 ) __________ in the ocean and playing in the sand. ( 28 ) __________ I found on the vacation! There were seashells of all shapes and sizes, and even little crabs scuttling around. My favorite part was exploring the ocean floor with a snorkel and mask. I saw colorful fish, and interesting shells, and even spotted a little sea turtle. ( 29 ) __________. However, ( 30 ) __________on the first day. I completely forgot to put on sunscreen! I was just so excited to get to the beach that it slipped my mind. Now, I'm feeling a bit itchy and uncomfortable, but ( 31 ) __________. Lesson learned for next time!

Talk to you soon,

Danny

Câu 1
  • A.

    not getting bent out of my shape

  • B.

    not to get bent out of my shape

  • C.

    that's not bending me out of shape

  • D.

    I'm not getting bent out of shape

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Dạng động từ

Cụm từ “get bent out of my shape”: tức giận

“but” (nhưng) dùng để nối động từ ở dạng V-ing “feeling” (cảm thấy) và vị trí trống nên vị trí trống cũng cần một động từ ở dạng V-ing.

I'm feeling a bit itchy and uncomfortable, but not getting bent out of my shape.

(Tôi cảm thấy hơi ngứa và khó chịu nhưng không bị tức giận.)

Chọn A

Câu 2
  • A.

    I made an embarrassing mistake

  • B.

    The mistake was my embarrassment

  • C.

    My embarrassment was a mistake

  • D.

    My embarrassing mistake was made

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

A. I made an embarrassing mistake

(Tôi đã phạm một sai lầm đáng xấu hổ)

B. The mistake was my embarrassment

(Sai lầm là sự xấu hổ của tôi)

C. My embarrassment was a mistake

(Sự xấu hổ của tôi là một sai lầm)

D. My embarrassing mistake was made

(Sai lầm đáng xấu hổ của tôi đã xảy ra)

However, I made an embarrassing mistake on the first day.

(Tuy nhiên, tôi đã phạm một sai lầm đáng xấu hổ vào ngày đầu tiên.)

Chọn A

Câu 3
  • A.

    I was like I was visiting a new world

  • B.

    I felt as if I was visiting a new world

  • C.

    It felt if only I was visiting a new world

  • D.

    It felt as long as I was visiting a new world

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Mệnh đề cách thức

A. I was like I was visiting a new world

(Tôi như đang đến thăm một thế giới mới)

B. I felt as if I was visiting a new world

(Tôi cảm thấy như thể mình đang đến thăm một thế giới mới)

C. It felt if only I was visiting a new world

(Cảm giác giá như tôi đang đến thăm một thế giới mới)

D. It felt as long as I was visiting a new world

(Cảm giác miễn là tôi đang đến thăm một thế giới mới)

I saw colorful fish, and interesting shells, and even spotted a little sea turtle. I felt as if I was visiting a new world.

(Tôi nhìn thấy những con cá đầy màu sắc, những chiếc vỏ sò thú vị và thậm chí còn phát hiện ra một con rùa biển nhỏ. Tôi cảm thấy như thể tôi đang đến thăm một thế giới mới.)

Chọn B

Câu 4
  • A.

    You shouldn't believe the cool stuff

  • B.

    You won't believe the cool stuff

  • C.

    You wouldn't believe the cool stuff

  • D.

    You needn't believe the cool stuff

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

A. You shouldn't believe the cool stuff

(Bạn không nên tin vào những điều hay ho)

B. You won't believe the cool stuff

(Bạn sẽ không tin được những điều hay ho)

C. You wouldn't believe the cool stuff

(Bạn sẽ không tin được những điều thú vị)

D. You needn't believe the cool stuff

(Bạn không cần phải tin vào những điều hay ho)

You wouldn't believe the cool stuff I found on the vacation!

(Bạn sẽ không tin được những thứ hay ho mà tôi tìm thấy trong kỳ nghỉ!)

Chọn C

Câu 5
  • A.

    It mostly took time to swim

  • B.

    It took most of my time to swim

  • C.

    Most of its time was spent on swimming

  • D.

    I spent most of my time swimming

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Động từ “spend/ take”

A. It mostly took time to swim

(Nó hầu như mất thời gian để bơi)

B. It took most of my time to swim

(Tôi mất hầu hết thời gian để bơi)

C. Most of its time was spent on swimming

(Phần lớn thời gian của nó dành cho việc bơi lội)

D. I spent most of my time swimming

(Tôi dành phần lớn thời gian để bơi lội)

I spent most of my time swimming in the ocean and playing in the sand.

(Tôi dành phần lớn thời gian để bơi lội dưới biển và chơi trên cát.)

Chọn D

Câu 6
  • A.

    my beach trip

  • B.

    your beach trip

  • C.

    our beach trip

  • D.

    their beach trip

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

A. my beach trip: chuyến đi biển của tôi

B. your beach trip: chuyến đi biển của bạn

C. our beach trip: chuyến đi biển của chúng tôi

D. their beach trip: chuyến đi biển của họ

I'm writing to tell you all about my beach trip.

(Tôi viết thư này để kể cho bạn nghe tất cả về chuyến đi biển của tôi.)

Chọn A