Thử tài bạn trang 103 (2) Tài liệu dạy – học toán 6 tập 1
Giải bài tập 1. Điền vào chỗ trống thích bằng những số thích hợp :
Đề bài
1. Điền vào chỗ trống thích bằng những số thích hợp :
Số liền sau của |
-8 |
Là |
Số liền sau của |
0 |
là |
Số liền trước của |
1 |
là |
Số liền trước của |
0 |
là |
Số liền sau của |
5 |
là |
2. Tìm số nguyên x, cho biết số liền sau của x là một số nguyên dương và số liền trước của x là một số nguyên âm.
Lời giải chi tiết
1.
Số liền sau của |
-8 |
là |
-7 |
Số liền sau của |
0 |
là |
1 |
Số liền trước của |
1 |
là |
0 |
Số liền trước của |
0 |
là |
-1 |
Số liền sau của |
5 |
là |
6 |
2. x = 0
* Giải thích: Số liền sau của x là một số nguyên dương nên \(x \in \) N
Mặt khác số liền trước của x là số nguyên âm hoặc x = 0. Do vậy x = 0