Thực hiện các phép tính sau tính hợp lý nếu có thể. A - 4/7 — Không quảng cáo

Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể) a) \(\frac{{ - 4}}{7} + \frac{{ - 3}}{7}\) b)\(\frac{3}{5} + \frac{{ - 4}}{9}\) c) \(\frac{3}{5} + \frac{2}{5} \frac{{15}}{8}\)


Đề bài

Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể) .

a) \(\frac{{ - 4}}{7} + \frac{{ - 3}}{7}\)

b)\(\frac{3}{5} + \frac{{ - 4}}{9}\)

c) \(\frac{3}{5} + \frac{2}{5}.\frac{{15}}{8}\)

d) \(\frac{7}{2}.\frac{8}{{13}} + \frac{8}{{13}}.\frac{{ - 5}}{2} + \frac{8}{{13}}\)

Phương pháp giải

Dựa vào quy tắc tính với phân số.

a) \(\frac{{ - 4}}{7} + \frac{{ - 3}}{7} = \frac{{ - 7}}{7} = - 1\)

b)\(\frac{3}{5} + \frac{{ - 4}}{9}\) \( = \frac{{27}}{{45}} + \frac{{ - 20}}{{45}} = \frac{7}{{45}}\)

c) \(\frac{3}{5} + \frac{2}{5}.\frac{{15}}{8}\)\( = \frac{3}{5} + \frac{3}{4} = \frac{{12}}{{20}} + \frac{{15}}{{20}} = \frac{{27}}{{20}}\)

d) \(\frac{7}{2}.\frac{8}{{13}} + \frac{8}{{13}}.\frac{{ - 5}}{2} + \frac{8}{{13}}\)\( = \frac{8}{{13}}.\left( {\frac{7}{2} + \frac{{ - 5}}{2} + 1} \right) = \frac{8}{{13}}.2 = \frac{{16}}{{13}}\)