Tiếng Anh 10 Unit 2 Getting Started — Không quảng cáo

Tiếng Anh 10 Global Success, giải Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức hay nhất Unit 2: Humans and the environment


Tiếng Anh 10 Unit 2 Getting Started

Tải về

1. Listen and read. 2. Read the conversation again and answer the following questions. 3. Match the verbs or phrasal verbs in A with suitable nouns or noun phrases in B. 4. Complete the following sentences based on the conversation in 1.

Bài 1

Go Green Club

(Câu lạc bộ sống xanh)

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Mike: What are you going to do this weekend, Nam?

Nam: I’m going to attend the first meeting of my school’s Go Green Club.

Mike: Really? Can you tell me about the club, please?

Nam: Well, it was set up by the Youth Union in my school. Its aim is to improve our environment and encourage people to adopt a greener lifestyle.

Mike: Sounds interesting. What’s the first thing you are going to do?

Nam: We’re going to clean up the school right after the ceremony.

Mike: Do you have any other planned events?

Nam: Not yet, but I think we’ll organise more activities to raise local people’s awareness of environmental issues.

Mike: I’m keen to reduce my carbon footprint, but I don’t know what to do. Can I join the club?

Nam: Sure. The club welcomes all students in the area. I hope we’ll be able to do a lot to protect our environment.

Mike: Great. Can you please give me the time and place of the club meeting?

Nam: OK. I’ll text them to you. See you then.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Mike: Bạn định làm gì vào cuối tuần này vậy Nam?

Nam: Mình sẽ tham dự cuộc họp đầu tiên của Câu lạc bộ Go Green của trường mình.

Mike: Thật á? Bạn có thể cho mình biết về câu lạc bộ được không?

Nam: À, nó được Đoàn Thanh niên trường mình thành lập. Mục đích của nó là cải thiện môi trường của chúng ta và khuyến khích mọi người sống theo lối sống xanh hơn.

Mike: Nghe có vẻ thú vị nhỉ. Điều đầu tiên các bạn sẽ làm là gì?

Nam: Chúng tớ sẽ dọn dẹp trường học ngay sau buổi lễ.

Mike: Các bạn có các sự kiện nào khác đã được lên kế hoạch rồi không?

Nam: Chưa, nhưng mình nghĩ chúng mình sẽ tổ chức nhiều hoạt động hơn nữa để nâng cao nhận thức của người dân địa phương về các vấn đề môi trường.

Mike: Mình rất muốn giảm lượng khí thải carbon của mình, nhưng mình không biết phải làm gì. Mình có thể tham gia câu lạc bộ không?

Nam: Chắc chắn rồi. Câu lạc bộ chào đón tất cả các bạn sinh viên trong khu vực mà. Mình hy vọng chúng ta sẽ có thể làm được nhiều điều để bảo vệ môi trường.

Mike: Tuyệt vời. Bạn có thể cho mình biết thời gian và địa điểm họp của câu lạc bộ được không?

Nam: Được. Mình sẽ nhắn tin cho bạn. Gặp bạn sau nhé.

Bài 2

2. Read the conversation again and answer the following questions.

(Đọc lại bài hội thoại và trả lời các câu hỏi sau.)

1. Who set up the Go Green Club?

(Ai đã thành lập câu lạc bộ Go Green?)

2. What does the club want to achieve?

(Câu lạc bộ muốn đạt được điều gì?)

3. What does Nam think the club will do in the future?

(Nam nghĩ câu lạc bộ sẽ làm gì trong tương lai?)

Lời giải chi tiết:

1. It was set up by the Youth Union in Nam’s school.

(Nó được thành lập bởi Đoàn Thanh niên ở trường Nam.)

Thông tin: Well, it was set up by the Youth Union in my school.

(À, nó được Đoàn Thanh niên trường mình thành lập.)

2. The club wants to improve the environment and encourage people to adopt a greener lifestyle.

(Câu lạc bộ muốn cải thiện môi trường và khuyến khích mọi người sống theo lối sống xanh hơn.)

Thông tin: Its aim is to improve our environment and encourage people to adopt a greener lifestyle.

(Mục đích của nó là cải thiện môi trường của chúng ta và khuyến khích mọi người sống theo lối sống xanh hơn.)

3. The club will organise more activities to raise local people’s awareness of environmental issues.

(Câu lạc bộ sẽ tổ chức nhiều hoạt động hơn nữa để nâng cao nhận thức của người dân địa phương về các vấn đề môi trường.)

Thông tin: Not yet, but I think we’ll organise more activities to raise local people’s awareness of environmental issues.

(Chưa, nhưng mình nghĩ chúng mình sẽ tổ chức nhiều hoạt động hơn nữa để nâng cao nhận thức của người dân địa phương về các vấn đề môi trường.)

Bài 3

3. Match the verbs or phrasal verbs in A with suitable nouns or noun phrases in B.

(Nối các động từ hoặc cụm động từ trong cột A với danh từ hoặc cụm danh từ phù hợp trong cột B.)

A

B

1. raise

a. a club

2. reduce

b. a greener lifestyle

3. clean up

c. awareness

4. adopt

d. your carbon footprint

5. set up

e. the school

Phương pháp giải:

- raise (v): nâng lên

- reduce (v): giảm đi

- clean up (phr. v): dọn dẹp

- adopt (v): làm theo, sử dụng

- set up (phr. v): thành lập

- a club: một câu lạc bộ

- a greener lifestyle: một lối sống xanh hơn

- awareness (n): nhận thức

- your carbon footprint: dấu chân carbon của bạn

- the school: trường học

Lời giải chi tiết:

1. c

2. d

3. e

4. b

5. a

1. raise - awareness: nâng cao nhận thức

2. reduce – carbon footprint: giảm dấu chân carbon

3. clean up – the school: dọn dẹp trường học

4. adopt – a greener lifestyle: sống theo một lối sống xanh hơn

5. set up – a club: thành lập câu lạc bộ

Bài 4

4. Complete the following sentences based on the conversation in 1.

(Hoàn thành các câu sau đây dựa trên đoạn hội thoại ở bài 1.)

1. The club ________ by the Youth Union in Nam’s school.

2. The club members ________ clean up the school right after the ceremony.

3. Nam thinks they ________ organise more activities to raise local people’s awareness of environmental issues.

Lời giải chi tiết:

1. was set up

2. are going to

3. will

1. The club was set up by the Youth Union in Nam’s school.

(Câu lạc bộ được thành lập bởi Đoàn Thanh niên ở trường của Nam.)

2. The club members are going to clean up the school right after the ceremony.

(Các thành viên trong câu lạc bộ sẽ dọn dẹp trường học ngay sau buổi lễ.)

3. Nam thinks they will organise more activities to raise local people’s awareness of environmental issues.

(Nam nghĩ rằng họ sẽ tổ chức nhiều hoạt động hơn để nâng cao nhận thức của người dân địa phương về các vấn đề môi trường.)

Từ vựng

1.

humans
(n): nhân loại, con người

2.

club /klʌb/
(n): câu lạc bộ

3.

go green

4.

Youth Union /ˌjuːθ ˈjuːniən/
(n): Đoàn thanh niên

5.

aim /eɪm/
(v): đặt mục tiêu, hướng đến

6.

improve /ɪmˈpruːv/
(v): cải thiện

7.

environment /ɪnˈvaɪrənmənt/
(n): môi trường

8.

encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/
(v): khuyến khích

9.

lifestyle /ˈlaɪfstaɪl/
(n): đời sống, cách sống

10.

ceremony /ˈserəməni/
(n): lễ kỉ niềm

11.

event /ɪˈvent/
(n): sự kiện

12.

clean up / kli:n ʌp /
(phr.v): dọn dẹp

13.

organise /ˈɔːgənaɪz/
(v): tổ chức

14.

raise /reɪz/
(v): nâng cao

15.

awareness /əˈweənəs/
(n): nhận thức

16.

issue /ˈɪʃuː/
(n): vấn đề

17.

reduce /ri'dju:s/
(v): cắt giảm

18.

carbon footprint /ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/
(n.p): lượng khí thải cacbon

19.

protect /prəˈtekt/
(v): bảo vệ


Cùng chủ đề:

Tiếng Anh 10 Unit 1 Project
Tiếng Anh 10 Unit 1 Reading
Tiếng Anh 10 Unit 1 Speaking
Tiếng Anh 10 Unit 1 Writing
Tiếng Anh 10 Unit 2 Communication and culture / CLIL
Tiếng Anh 10 Unit 2 Getting Started
Tiếng Anh 10 Unit 2 Language
Tiếng Anh 10 Unit 2 Listening
Tiếng Anh 10 Unit 2 Looking back
Tiếng Anh 10 Unit 2 Project
Tiếng Anh 10 Unit 2 Reading