Tiếng Anh 10 Unit 3 3. 6 Use of English — Không quảng cáo

Tiếng Anh 10, soạn Anh 10 kết nối tri thức English Discovery hay nhất Unit 3: The arts


Tiếng Anh 10 Unit 3 3.6 Use of English

1. Listen to two conversations. Match conversations 1-2 with photos A-B. 2. Listen again and choose the correct words. 3. Complete the sentences with too or not enough and the adjectives in brackets. Are any of the sentences true for you? 4. USE OF ENGLISH Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first. 5. Talk about one singer you know. Use enough and too.

Bài 1

1. Listen to two conversations. Match conversations 1-2 with photos A - B.

(Nghe hai cuộc hội thoại. Ghép đoạn hội thoại 1-2 với ảnh A - B.)

Bài 2

2. Listen again and choose the correct words.

(Nghe lại và chọn từ đúng.)

1. I think I fell asleep. It was too / enough long for me.

2. Her voice wasn't l o ud e no ug h / enough loud .

Bài 3

3. Complete the sentences with too or no t enough and the adjectives in brackets. Are any of the sentences true for you?

(Hoàn thành các câu có quá hoặc không đủ và các tính từ trong ngoặc. Có câu nào đúng với bạn không?)

1. I'm not o ld enough to drive a motorbike. You have to be eighteen. (old)

2. I don't go to the cinema much: tickets are _______ _ . (expensive )

3. I'm _________ to perform on the stage. (shy)

4. I'm ___________to remember music from the 1990s! (young)

5. I'm _________to learn a musical instrument. (talented)

6. I don't download films. My Internet connection is ____________. (fast)

Phương pháp giải:

too and not e nough

- You use to o and not e nough to show there is a problem with something.

- too + adjecti v e / adverb or

no t + adjective / adverb + e nough:

The music w as too q ui et. They didn't pl a y loudly enough.

- t oo much / man y + noun or no t e nough + noun:

There w ere t o o man y people.

There wasn't enough space.

Note : You also use not too and e nough to say that something is possible.

This so n g is not too hard to learn.

This so ng i s easy enough to learn.

Lời giải chi tiết:

1. not old enough 2. too expensive 3. too shy
4. too young 5. too talented 6. not fast enough

Bài 4

4. USE OF ENGLISH Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first.

(SỬ DỤNG TIẾNG ANH Hoàn thành câu thứ hai sao cho nó có nghĩa tương tự với câu đầu tiên.)

1. Our music teacher speaks too softly. I can't hear her. ENOUGH

(Giáo viên dạy nhạc của chúng tôi nói quá nhẹ nhàng. Tôi không thể nghe thấy cô ấy.)

Our music teacher ______ __ . I can't hear her.

2. There are too many arts students compared to science students. NOT

(Có quá nhiều sinh viên nghệ thuật so với sinh viên khoa học.)

There ________compared to arts students.

3. I don't have enough free time to take on a role in the school play. BUSY

(Tôi không có đủ thời gian rảnh để tham gia một vai trong vở kịch của trường.)

I’m__________to take on a role in the school play.

4. The old school hall wasn't big enough to put on concerts. TOO

(Hội trường cũ của trường không đủ lớn để tổ chức các buổi hòa nhạc.)

The old school hall _________to put on concerts.

Lời giải chi tiết:

1. doesn’t speak loudly enough

2. are not too many sicence students

3. too busy

4. is too small

Bài 5

5. Talk about one singer you know. Use enough and too .

(Nói về 1 ca sĩ mà bạn biết. sử dụng đủ và quá)

I don't like __________This si ng er's v o i ce is to o loud. His song is no t good e noug h fo r me.

(Tôi không thích __________ Giọng ca sĩ này quá lớn. Bài hát của anh ấy không đủ xuất sắc đối với tôi.)

Lời giải chi tiết:

Well, music is the essence of life and reduces the stress of any person. I am not a fan of any musical band, but my favourite singer is Satinder Singh . He is basically from Hoshiarpur city situated in Punjab. He is 36 years old and married. He has done his PhD in Sufi singing from Panjab University Chandigarh. He is not tall enough but looks very handsome. He is very down to earth person.  He mainly Sings Sufi, and folk songs and the lyrics of his songs are written by himself. He is not only a singer and writer but also an actor and a composer. He performed as a lead actor as Prince Dilip Singh in a Hollywood movie known as the Black Prince. He was also nominated for the Hollywood awards.

The music of his songs is very heart touching. I like his songs because every song has a specific meaning, unlike the other singers whose songs are meaningless. I listen to his many live concerts also. A song of his first album is very close to my heart because it is about a poor little girl who collects woods in a field, and how it is presented is unique. So Whenever, I listen to his songs, I feel motivated and energetic. And for me, he is too wonderful.

Tạm dịch:

Vâng, âm nhạc là bản chất của cuộc sống và làm giảm căng thẳng của bất kỳ người nào. Tôi không phải là fan của bất kỳ ban nhạc nào, nhưng ca sĩ yêu thích của tôi là Satinder Singh. Về cơ bản anh ấy đến từ thành phố Hoshiarpur nằm ở Punjab. Anh ấy 36 tuổi và đã có gia đình. Anh ấy đã tốt nghiệp Tiến sĩ về hát Sufi tại Đại học Panjab Chandigarh. Anh ấy không cao lắm nhưng trông rất đẹp trai. Anh ấy rất giống người trái đất. Anh ấy chủ yếu hát Sings Sufi, và các bài hát dân ca và lời bài hát của anh ấy do chính anh ấy viết. Anh ấy không chỉ là một ca sĩ, nhà văn mà còn là một diễn viên và một nhà soạn nhạc. Anh đã thể hiện vai diễn chính trong vai Hoàng tử Dilip Singh trong một bộ phim Hollywood được biết đến với tên gọi Hoàng tử đen. Anh cũng được đề cử cho giải thưởng Hollywood.

Âm nhạc của các bài hát của anh ấy rất cảm động. Tôi thích các bài hát của anh ấy vì bài nào cũng có ý nghĩa riêng, không giống như các ca sĩ khác hát đều vô nghĩa. Tôi cũng nghe nhiều buổi hòa nhạc trực tiếp của anh ấy. Một bài hát trong album đầu tiên của anh ấy rất gần gũi với trái tim tôi bởi vì nó nói về một cô bé nghèo đi lượm rừng trên cánh đồng, và cách trình bày của nó thật độc đáo. Vì vậy, bất cứ khi nào, tôi nghe các bài hát của anh ấy, tôi cảm thấy có động lực và tràn đầy năng lượng. Và với tôi, anh ấy quá tuyệt vời.


Cùng chủ đề:

Tiếng Anh 10 Unit 3 3. 1 Vocabulary
Tiếng Anh 10 Unit 3 3. 2 Grammar
Tiếng Anh 10 Unit 3 3. 3 Listening
Tiếng Anh 10 Unit 3 3. 4 Reading
Tiếng Anh 10 Unit 3 3. 5 Grammar
Tiếng Anh 10 Unit 3 3. 6 Use of English
Tiếng Anh 10 Unit 3 3. 7 Writing
Tiếng Anh 10 Unit 3 3. 8 Speaking
Tiếng Anh 10 Unit 3 Focus Review 3
Tiếng Anh 10 Unit 4 4. 1 Vocabulary
Tiếng Anh 10 Unit 4 4. 2 Grammar