Tiếng Anh 10 Vocabulary Builder - Unit 3
1. Complete the sentences using the prepositions below. One sentence does not need a preposition. 2. Use the bold phrases in exercise 1 (including the correct prepositions) to write your own opinions about the things below. 3. Study the Learn this! box. Then use the underlined verbs to complete the phrases below. Use each verb once. 4. Work in pairs. Find out what your partner does at weekends. Ask and answer about the activities in the Learn this! box and exercise 3.
Bài 1
3G. Expressing likes and dislikes (Biểu hiện sự thích hoặc không thích)
1. Complete the sentences using the prepositions below. One sentence does not need a preposition.
about for for in of on about
1. My sister isn't keen _____ video games.
2. When I was young, I wasn't interested _____ sport.
3. Lucy isn't a big fan _____ horror films.
4. My parents can't stand _____ loud music.
5. I like comedy but I can't get excited _____ sitcoms.
6. Hailey doesn't go _____ combat games, but she likes driving games.
7. My cousin is mad _____ vampire films.
8. My best friend is always up _____ a trip to the cinema.
Lời giải chi tiết:
1, on |
2, in |
3. of |
4. _ |
5. about |
6. for |
7. about |
8. for |
1. My sister isn't keen on video games.
(Chị mình không say mê trò chơi điện tử.)
2. When I was young, I wasn't interested in sport.
(Khi tôi còn bé, tôi không có hứng thú với thể thao.)
3. Lucy isn't a big fan of horror films.
(Lucy không hâm mộ những bộ phim kinh dị.)
4. My parents can't stand loud music.
(Bố mẹ tôi không thể chịu nổi âm nhạc ầm ĩ.)
5. I like comedy but I can't get excited about sitcoms.
(Tôi thích kịch nhưng không thể hứng thú nổi với hài kịch tình huống.)
6. Hailey doesn't go for combat games, but she likes driving games.
(Hailey không thích trò chơi đối kháng, nhưng cô ấy thích các trò chơi lái xe.)
7. My cousin is mad about vampire films.
(Cháu của tôi phát cuồng phim mà cà rồng.)
8. My best friend is always up for a trip to the cinema.
(Bạn thân của tôi luôn hào hứng với chuyến đi đến rạp chiếu phim.)
Bài 2
2. Use the bold phrases in exercise 1 (including the correct prepositions) to write your own opinions about the things below.
(Sử dụm các cụm in đậm trong bài tập 1 (kể cả giới từ chính xác đã điền vào) để viết về những ý kiến của bạn về những thứ bên dưới.)
going bowling (chơi bóng gỗ) ; watching horror films (xem phim kinh dị) ; going out for dinner (đi ăn ngoài cho bữa tối) ; playing board games (chơi trò chơi bàn cờ) ; cooking (nấu ăn)
Lời giải chi tiết:
I’m keen on going bowling with my friends.
(Tôi rất muốn đi chơi bowling với bạn bè của mình.)
My cousin is a big fan of playing board games.
(Anh họ tôi rất thích chơi board game.)
My mom can’t stand watching horror films because they’re scary.
(Mẹ tôi không thể chịu được khi xem phim kinh dị vì chúng rất đáng sợ.)
My girlfriend is mad about cooking. She cooks new dishes everyday.
(Bạn gái tôi phát điên vì nấu ăn. Cô ấy nấu những món ăn mới hàng ngày.)
My neighbors are always up for going out for dinner. I rarely see they’re home at dinner time.
(Hàng xóm của tôi luôn dậy để đi ăn tối. Tôi hiếm khi thấy họ ở nhà vào giờ ăn tối.)
Bài 3
3H. Social activities (Các hoạt động ngoài xã hội)
LEARN THIS!
3. Study the Learn this! box. Then use the underlined verbs to complete the phrases below. Use each verb once.
(Nghiên cứu hộp Learn this! Sau đó sử dụng các động từ được gạch chân để hoàn thành các cụm từ bên dưới.)
a. go to the park/ the cinema/ the shopping centre/ a café/ a restaurant/ a friend's house
(đi ra công viên/ đến rạp chiếu phim/ trung tâm mua sắm/ một quán ăn/ một nhà hàng/ nhà một người bạn)
b. go for a walk/ a run/ a bike ride
(đi bộ/ đi chạy/ lái xe đạp)
c. go out for lunch/ dinner/ a coffee/ the day/ the evening
(ra ngoài cho bữa trưa/ bữa tối/ ban ngày/ ban đêm)
d. go dancing/ skating/ skateboarding/ rollerblading
(nhảy/ trượt băng/ trượt ván/ trượt patin)
e. watch TV /a DVD/ a film
f. play video games/ volleyball/ tennis
1. _____ a meal
2. _____ swimming
3. _____ the beach
4. _____ a talent show
5. _____ board games
6. _____ a jog
Lời giải chi tiết:
1. go out for |
2. go |
3. go to |
4. watch |
5. play |
6. go for |
1. go out for a meal (đi ra ngoài ăn)
2. go swimming (đi bơi)
3. go to the beach (đi biển)
4. watch a talent show
(xem một chương trình tài năng)
5. play board games (chơi trò chơi bàn cờ)
6. go for a jog (đi bộ)
Bài 4
4. Work in pairs. Find out what your partner does at weekends. Ask and answer about the activities in the Learn this! box and exercise 3.
(Làm việc theo cặp. Khám phá bạn cặp của bạn làm gì vào cuối tuần. Hỏi và trả lời về các hoạt động trong hộp Learn this! và bài tập 3.)
Lời giải chi tiết:
Do you ever go to the shopping center at weekends?
(Bạn có bao giờ đến trung tâm mua sắm vào cuối tuần không?)
Not very often.
(Không thường xuyên cho lắm.)
Do you often watch horror films? No, I don’t.
(Bạn có thường xem phim kinh dị không? Tôi không.)
Do you ever go for a bike ride? Yes, I do.
(Bạn đã bao giờ đạp xe một mình chưa? Tôi từng làm vậy rồi.)