Tiếng Anh 7 Unit 5 Vocabulary: Units of measurement
THINK! Where can you find information about world records? 1. Complete lists 1–3 with the words in the box. Put the time and number words in order. Then listen and check. 2. Complete the Amazing Achievements text with words from exercise 1. Then listen and check. 3. Listen and repeat numbers 1–5. 4. Say numbers 6–10. Listen and check. 5. Look at the list of questions. Then watch or listen to people guessing the answers. Which of the questions do they answer? 6. Watch or listen again. Read t
THINK!
THINK! Where can you find information about world records?
(SUY NGHĨ! Bạn có thể tìm thông tin về các kỷ lục thế giới ở đâu?)
Lời giải chi tiết:
You can find information about world records on the internet.
(Bạn có thể tìm thông tin về các kỷ lục thế giới trên internet.)
Bài 1
1. Complete lists 1–3 with the words in the box. Put the time and number words in order. Then
listen and check .
(Hoàn thành danh sách 1–3 với các từ trong hộp. Đặt từ chỉ thời gian và số theo thứ tự. Sau đó, lắng nghe
và kiểm tra.)
billion century day decade fraction half hour hundred kilo kilometre metre millennium million minute week month quarter second thousand ton year |
1 Time: millennium (longest), …
2 Numbers: billion (biggest), …
3 Measurements: ton , …
billion (tỷ) century (thế kỷ) day (ngày) decade (thập kỷ) fraction (phần nhỏ) half (nửa) hour (giờ) hundred (trăm) kilo (kí) kilometre (kilomet) metre (mét) millennium ( thiên niên kỷ ) million (triệu) minute (phút) week (tuần) month (tháng) quarter (1 phần tư) second (giây) thousand (ngàn) ton (tấn) year (năm) |
Phương pháp giải:
billion (tỷ) century (thế kỷ) day (ngày) decade (thập kỷ) fraction (phần nhỏ) half (nửa) hour (giờ) hundred (trăm) kilo (kí) kilometre (kilomet) metre (mét) millennium (thiên niên kỷ) million (triệu) minute (phút) week (tuần) month (tháng) quarter (1 phần tư) second (giây) thousand (ngàn) ton (tấn) year (năm) |
1 Thời gian: thiên niên kỷ (dài nhất) ,…
2 Con số: tỷ (lớn nhất) ,…
3 Đo lường: tấn,…
Lời giải chi tiết:
1 Time: millennium (longest), century, decade, year, month, week, day, hour, minute, second
2 Numbers: billion (biggest), million, thousand, hundred, half, quarter, fraction
3 Measurements: ton , kilo, kilometre, metre
Bài 2
2. Complete the Amazing Achievements text with words from exercise 1. Then listen and check.
(Hoàn thành văn bản Amazing Achievements với các từ trong bài tập 1. Sau đó nghe và kiểm tra.)
AMAZING ACHIEVEMENTS
AGE
Jeanne Calment (1875–1997) lived 122 years and 164 (1) ………… .
HEIGHT
Thirteen-year-old Malavath Poorna from India climbed Mount Everest (8,848 (2) …… ) in 2014.
DISTANCE
In 1970 three American astronauts travelled more than four hundred (3) ………… kilometres from Earth,
around the moon, and back to Earth again.
RAP
Chicago rapper Twista can rap an incredible 280 words a (4) ………… . That’s almost five words every (5) ………… .
FOOD
Takeru Kobayashi once ate 110 hot dogs in ten (6) ………… .
BOOKS
Agatha Christie was one of the most popular writers in history, selling more than two (7) ………… books.
FILMS
Jennifer Lawrence is the most successful film actress of the last (8) ………… . The first Hunger Games film
made more than 864 (9) ………… dollars.
SPORT
Paula Radcliffe finished a 42.195-(10) ………… marathon in two hours, 15 minutes and 25 (11) ………… .
MONEY
One of the world's richest people is Warren Buffett. His wealth is approximately 96 (12) ………… dollars.
SKILL
Nancy Siefker shot an arrow 6.09 (13) ………… – using her feet!
STRENGTH
Kevin Fast pulled a 55-(14) ………… aeroplane.
ENDURANCE
Wimm Hoff spent 1 (15) ………… , 42 minutes and 22 seconds covered in snow. Brrrr!
Lời giải chi tiết:
1. days |
2. metres |
3. thousand |
4. minute |
5. second |
6. minutes |
7. billion |
8. decade |
9. million |
10. kilometres |
11. seconds |
12. billion |
13. metres |
14.tons |
15.hour |
AMAZING ACHIEVEMENTS
AGE
Jeanne Calment (1875–1997) lived 122 years and 164 days .
HEIGHT
Thirteen-year-old Malavath Poorna from India climbed Mount Everest (8,848 metres ) in 2014.
DISTANCE
In 1970 three American astronauts travelled more than four hundred thousand kilometres from Earth,
around the moon, and back to Earth again.
RAP
Chicago rapper Twista can rap an incredible 280 words a minute . That’s almost five words every second .
FOOD
Takeru Kobayashi once ate 110 hot dogs in ten minutes .
BOOKS
Agatha Christie was one of the most popular writers in history, selling more than two billion books.
FILMS
Jennifer Lawrence is the most successful film actress of the last decade . The first Hunger Games film made
more than 864 million dollars.
SPORT
Paula Radcliffe finished a 42.195- kilometres marathon in two hours, 15 minutes and 25 seconds .
MONEY
One of the world's richest people is Warren Buffett. His wealth is approximately 96 billion dollars.
SKILL
Nancy Siefker shot an arrow 6.09 metres – using her feet!
STRENGTH
Kevin Fast pulled a 55- tons aeroplane.
ENDURANCE
Wimm Hoff spent 1 hour , 42 minutes and 22 seconds covered in snow. Brrrr!
Tạm dịch :
NHỮNG THÀNH TÍCH TUYỆT VỜI
TUỔI
Jeanne Calment (1875–1997) sống 122 năm 164 ngày.
CHIỀU CAO
Malavath Poorna, 13 tuổi đến từ Ấn Độ đã leo lên đỉnh Everest (8.848 mét) vào năm 2014.
KHOẢNG CÁCH
Năm 1970, ba phi hành gia người Mỹ đã đi hơn bốn trăm nghìn km từ Trái đất, vòng quanh mặt trăng và
quay trở lại Trái đất một lần nữa.
RAP
Rapper Chicago Twista có thể rap 280 từ một phút một cách đáng kinh ngạc. Đó là gần năm từ mỗi giây.
ĐỒ ĂN
Takeru Kobayashi đã từng ăn 110 chiếc xúc xích trong vòng mười phút.
SÁCH
Agatha Christie là một trong những nhà văn nổi tiếng nhất trong lịch sử, bán được hơn hai tỷ cuốn sách.
PHIM
Jennifer Lawrence là nữ diễn viên điện ảnh thành công nhất trong thập kỷ qua. Bộ phim Hunger Games đầu
tiên đã thu về hơn 864 triệu đô la.
THỂ THAO
Paula Radcliffe đã hoàn thành cuộc đua marathon 42,195 km trong hai giờ 15 phút và 25 giây.
TIỀN BẠC
Một trong những người giàu nhất thế giới là Warren Buffett. Tài sản của anh ấy là xấp xỉ 96 tỷ đô la.
KỸ NĂNG
Nancy Siefker đã bắn một mũi tên dài 6,09 mét - bằng đôi chân của mình!
SỨC LỰC
Kevin Fast đã kéo một chiếc máy bay nặng 55 tấn.
SỨC BỀN
Wimm Hoff đã trải qua 1 giờ 42 phút và 22 giây bị tuyết bao phủ. Brrrr!
Bài 3
3. Listen and repeat numbers 1–5.
(Nghe và lặp lại các số từ 1–5.)
1 1.6 3 1,005 5 1,253,871
2 235 4 23,608
Lời giải chi tiết:
1 1.6 = one point six
2 235 = two hundred and thirty five
3 1,005 = one thousand and five
4 23,608 = twenty three thousand six hundred and eight.
5 1,253,871 = one million two hundred and fifty three thousand eight hundred and seventy one
Bài 4
4. Say numbers 6–10. Listen and check .
(Nói các số từ 6–10. Nghe và kiểm tra.)
6 9.25 9 82,359
7 555 10 9,999,999
8 9,001
Lời giải chi tiết:
6 9.25 = nine point two five
7 555 = five hundred and fifty five
8 9,001 = nine thousand and one
9 82,359 = eighty two thousand three hundred and fifty nine
10 9,999,999 = nine million nine hundred and ninety nine thousand nine hundred and ninety nine
Bài 5
5. Look at the list of questions. Then watch or listen to people guessing the answers. Which of
the questions do they answer?
(Nhìn vào danh sách các câu hỏi. Sau đó xem hoặc nghe mọi người đoán câu trả lời. Họ trả lời câu hỏi nào?)
1 How long does a butterfly live?
2 How many people live in Viêt Nam?
3 How much does an elephant weigh?
4 How fast can the world’s fastest car go?
5 How many minutes are there in a lifetime?
6 How tall is the world’s smallest person?
7 How many countries and languages are there in the world?
Phương pháp giải:
1 Con bướm sống được bao lâu?
2 Có bao nhiêu người sống ở Việt Nam?
3 Con voi nặng bao nhiêu?
4 Chiếc ô tô nhanh nhất thế giới có thể đi nhanh bao nhiêu?
5 Có bao nhiêu phút trong cuộc đời?
6 Người nhỏ nhất thế giới cao bao nhiêu?
7 Có bao nhiêu quốc gia và ngôn ngữ trên thế giới?
Bài 6
6. Watch or listen again. Read the Key Phrases. Which of the phrases do you hear each person say?
(Xem hoặc nghe lại. Đọc các Cụm từ khoá. Bạn nghe thấy từng người nói những cụm từ nào?)
KEY PHRASES |
Guessing and estimating Have a guess! Any ideas? What do you reckon? I know that one. I don’t know. I’ve no idea. I guess / I reckon … Probably / Maybe. Around / About … |
Phương pháp giải:
KEY PHRASES (Cụm từ khoá) |
Guessing and estimating (Đoán và ước tính) Have a guess! (Hãy đoán xem!) Any ideas? (Có ý kiến gì không?) What do you reckon? (Bạn nghĩ sao?) I know that one. (Tôi biết điều đó.) I don’t know. (Tôi không biết.) I’ve no idea. (Tôi không biết.) I guess / I reckon … (Tôi đoán / tôi nghĩ…) Probably / Maybe. (Có lẽ / Có thể.) Around / About … ( Khoảng / khoảng…) |
Bài 7
7. USE IT! Work in groups. Guess the answers to some of the questions in exercise 5. Use the key
phrases.
(THỰC HÀNH! Làm việc nhóm. Đoán câu trả lời cho một số câu hỏi trong bài tập 5. Sử dụng các cụm từ khóa.)
How long does a butterfly live? Any ideas?
(Một con bướm sống được bao lâu? Có ý kiến gì không?)
I’ve no idea.
(Tôi không biết.)
Have a guess!
(Hãy đoán xem!)
OK, I’d say maybe two months. .
(Được rồi, tôi nói có thể là hai tháng.)
Lời giải chi tiết:
2 .
A: How many people live in Viêt Nam? (Có bao nhiêu người sống ở Việt Nam?)
B: I guess about ninety million. (Tôi đoán là khoảng chín mươi triệu.)
3 .
A: How much does an elephant weigh? ( Con voi nặng bao nhiêu?)
B: I don’t know . (Tôi không biết.)
A: Have a guess! ( Hãy đoán đi!)
B: I guess five thousand kilos. ( Tôi đoán năm nghìn kg.)
4 .
A: How fast can the world’s fastest car go?
(Chiếc ô tô nhanh nhất thế giới có thể đi với tốc độ bao nhiêu?)
B: I know that one. It’s 508.7297 km per hour.
(Tôi biết điều đó. Nó là 508,7297 km trên giờ.)
5 .
A: How many minutes are there in a lifetime? Any ideas?
(Có bao nhiêu phút trong cuộc đời? Có ý kiến gì không?)
B:I’ve no idea . (Tôi không biết.)
A: Have a guess! (Hãy đoán xem!)
B: Well, I’d say maybe around 37 million minutes.
(Chà, tôi nói có thể khoảng 37 triệu phút.)
6 .
A: How tall is the world’s smallest person? What do you reckon?
(Người nhỏ nhất thế giới cao bao nhiêu? Bạn nghĩ sao?)
B: I don’t know. (Tôi không biết.)
A: Just guess! ( Chỉ đoán thôi!)
B: I guess it’s 70 centimetres.
(Tôi đoán là 70 cm.)
7 .
A: How many countries and languages are there in the world?
(Có bao nhiêu quốc gia và ngôn ngữ trên thế giới?)
B: I know that one. There are 196 countries and7,117 languages in the world.
(Tôi biết điều đó. Có 196 quốc gia và 7.117 ngôn ngữ trên thế giới.)
Finished?
Finished? Write more questions like the ones in exercise 5. Ask the group your questions to see if
anyone knows the answers .
(Bạn đã hoàn thành? Viết thêm các câu hỏi tương tự như câu hỏi trong bài tập 5. Đặt câu hỏi cho nhóm của bạn để
xem có ai biết câu trả lời không.)
Lời giải chi tiết:
1.How long does a mosquito live?
(Muỗi sống được bao lâu?)
2.How old is Vietnam’s oldest person?
(Người cao tuổi nhất Việt Nam bao nhiêu tuổi?)
3.How big is the world’s largest country?
(Quốc gia lớn nhất thế giới rộng bao nhiêu?)
4.How long is The Great Wall of China ?
(Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc dài bao nhiêu?)
5.How high is the Mount Everest?
(Đỉnh Everest cao bao nhiêu?)