Tiếng Anh 8 Unit 1 1f. Skills — Không quảng cáo

Tiếng Anh 8, soạn Anh 8 right on hay nhất Unit 1: City & Countryside


Tiếng Anh 8 Unit 1 1f. Skills

1. Look at the pictures. Where are the places in the pictures? 2. Read the texts and complete the table. 3. Talk about the place you live in. Think about its location, population, transport, housing and lifestyle. 4 a) Listen and repeat. b) Choose the correct options.

Bài 1

Reading

1. Look at the pictures. Where are the places in the pictures? Listen and read to find out.

(Nhìn vào những bức ảnh. Những nơi trong hình ảnh đấy là ở đâu? Nghe và đọc để xác định.)

Steve’s Blog

Hi everyone! I’m from New York. Let me tell you about my city! New York is a big city in New York State, USA. It’s crowded with a population of over 8 million people. Visitors usually take a taxi to see the sights, but the local people take the subway, bus or ferry to get around the city. We call it ‘The City that Never Sleeps’ and we are always busy. We don’t often live in houses. Instead, a lot of us have modern apartments in skyscrapers.

Hi Steve! New York sounds exciting! I live in Bibury. It’s a village in Gloucestershire, a quiet area of England with green fields and a calm river. It has a population of about 630 people. Most of the houses are small cottages, but there are also some larger historic buildings. The local people live a peaceful life. Our nickname for Bibury is ‘The Most Beautiful Village in England’. It doesn't have great public transport, so we get around on foot or by car.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Blog của Steve

Chào mọi người! Tôi đến từ New York. Để tôi kể cho bạn nghe về thành phố của tôi! New York là một thành phố lớn thuộc bang New York, Hoa Kỳ. Đây là một thành phố đông đúc với dân số hơn 8 triệu người. Du khách thường đi taxi để ngắm cảnh, nhưng người dân địa phương đi tàu điện ngầm, xe buýt hoặc phà để đi lại trong thành phố. Chúng tôi gọi nó là 'Thành phố không bao giờ ngủ' và chúng tôi luôn bận rộn. Chúng tôi không thường sống trong nhà. Thay vào đó, rất nhiều người trong chúng tôi có những căn hộ hiện đại trong những tòa nhà chọc trời.

Chào Steve! New York có vẻ thú vị đấy! Tôi thì sống ở Bibury. Đó là một ngôi làng ở Gloucestershire, một vùng yên bình của nước Anh với những cánh đồng xanh mướt và dòng sông êm đềm. Ngôi làng có dân số khoảng 630 người. Hầu hết các ngôi nhà là những ngôi nhà tranh nhỏ, nhưng cũng có một số tòa nhà lâu đời và lớn hơn. Người dân địa phương sống một cuộc sống yên bình. Biệt danh của chúng tôi dành cho Bibury là 'Ngôi làng đẹp nhất nước Anh'. Ở đây không có phương tiện giao thông công cộng thuận lợi, vì vậy chúng tôi đi bộ hoặc đi ô tô.

Lời giải chi tiết:

The places in the pictures are New York, New York State, USA and Bibury, Gloucestershire, England.

(Các địa điểm trong ảnh là New York, bang New York, Mỹ và Bibury, Gloucestershire , Anh.)

Bài 2

2. Read the texts and complete the table.

(Đọc các đoạn văn và hoàn thành bảng.)

New York

Bibury

Location

Population

Nickname

Transport

Housing

Lifestyle

Lời giải chi tiết:

New York

Bibury

Location

(Địa điểm)

New York State, USA

(bang New York, Mỹ)

Gloucestershire, England

( Gloucestershire, Anh)

Population

(Dân số)

over 8 million people

(hơn 8 triệu người)

about 630 people

(khoảng 630 người)

Nickname

(Biệt danh)

The City that Never Sleeps

(thành phố không bao giờ ngủ)

The Most Beautiful Village in England

(ngôi làng đẹp nhất nước Anh)

Transport

(Phương tiện đi lại)

taxi, subway, bus, ferry

(taxi, xe điện ngầm, xe buýt, phà)

on foot or car

(đi bộ hoặc ô tô)

Housing

(Nhà cửa)

modern apartments

(những căn hộ hiện đại)

small cottages, historic buildings

(những căn lều nhỏ, tòa nhà lịch sử)

Lifestyle

(Đời sống)

always busy

(luôn nhộn nhịp)

live a peaceful life

(sống yên bình)

Bài 3

3. Talk about the place you live in. Think about its location, population, transport, housing and lifestyle.

(Nói về nơi em sống. Nghĩ về vị trí, dân số, giao thông, nhà ở và lối sống ở đây.)

Lời giải chi tiết:

I live in Nha Trang. It’s a coastal city in Khanh Hoa, Viet Nam with deep blue sea and fresh, delicious seafood. It has a population of 400 thousand people. There has a lot of hotels because many travelers come here for their vacation. We’re quite busy because of preparing and selling things serve for travelers. People use car, motorbike to get around the city, but travelers like to use cyclo.

Tạm dịch:

Tớ sống ở Nha Trang. Đó là một thành phố ven biển ở Khánh Hòa, Việt Nam với nước biển trong xanh và hải sản tươi ngon. Nha Trang có dân số khoảng 400 nghìn người. Ở đây có rất nhiều khách sạn vì có nhiều du khách đến đây cho kỳ nghỉ của họ. Người dân ở đây khá bận rộn vì chuẩn bị và bán những thứ phục vụ cho khách du lịch. Mọi người sử dụng ô tô, xe máy để đi quanh thành phố, nhưng du khách thích sử dụng xích lô.

Bài 4 a

Vocabulary

Features of the city/countryside (Đặc điểm của thành phố/nông thôn)

4. a) Listen and repeat.

(Nghe và đọc lại.)

friendly              busy                    calm                   crowded                 quiet              historic                peaceful                 modern

Phương pháp giải:

friendly: thân thiện

busy: bận

calm: êm ả

crowded: đông đúc

quiet: yên tĩnh

historic: mang tính lịch sử

peaceful: yên bình

modern: hiện đại

Bài 4 b

b) Choose the correct options.

(Chọn các phương án đúng.)

1. There are a lot of historic/crowded buildings in Ha Noi, so you can learn about the local history and culture.

2. It’s relaxing to take a boat ride on a modern/calm river.

3. I love talking to the friendly/crowded local people on my holidays.

4. Local people in my village live a historic/peaceful life.

5. The town isn't calm/crowded . It has a population of about over 3,000 people.

6 The streets in my city are usually busy/friendly .

7. It’s really quiet/busy here in the morning. The only sound comes from the birds in the trees.

8. Hồ Chí Minh City is famous for its historic/modern lifestyle.

Phương pháp giải:

friendly: thân thiện

busy: nhộn nhịp

calm: êm ả

crowded: đông đúc

quiet: yên tĩnh

historic: mang tính lịch sử

peaceful: yên bình

modern: hiện đại

Lời giải chi tiết:

1. historic

2. calm

3. friendly

4. peaceful

5. crowded

6. busy

7. quiet

8. modern

1. There are a lot of historic buildings in Ha Noi, so you can learn about the local history and culture.

(Có rất nhiều tòa nhà cổ ở Hà Nội, vì vậy bạn có thể tìm hiểu về lịch sử và văn hóa địa phương.)

2. It’s relaxing to take a boat ride on a calm river.

(Thật thư giãn khi đi thuyền trên dòng sông phẳng lặng.)

3. I love talking to the friendly local people on my holidays.

(Tôi thích nói chuyện với những người dân địa phương thân thiện vào những ngày nghỉ của tôi.)

4. Local people in my village live a peaceful life.

(Người dân làng tôi sống một cuộc sống yên bình.)

5. The town isn't crowded . It has a population of about over 3,000 people.

(Thị trấn không đông đúc. Nó có dân số khoảng hơn 3.000 người.)

6. The streets in my city are usually busy .

(Đường phố trong thành phố của tôi thường nhộn nhịp.)

7. It’s really quiet here in the morning. The only sound comes from the birds in the trees.

(Ở đây thực sự yên tĩnh vào buổi sáng. Âm thanh duy nhất đến từ những chú chim trên cây.)

8. Hồ Chí Minh City is famous for its modern lifestyle.

(Thành phố Hồ Chí Minh nổi tiếng với lối sống hiện đại.)

Bài 5

5. Use the words in Exercise 4a to describe your city/town/village to your partner.

(Sử dụng các từ trong Bài tập 4a để mô tả thành phố/thị trấn/làng của bạn cho bạn cặp của em.)

A: My city is very crowded and there is lots of traffic.

(Thành phố của tớ rất đông đúc và có nhiều phương tiện giao thông.)

B: My village is very old and it has a lot of historic buildings.

(Ngôi làng của tớ rất lâu đời và nó có rất nhiều tòa nhà lịch sử.)

Lời giải chi tiết:

My hometown is very quiet because there isn’t lots of traffic.

(Quê hương tôi rất yên tĩnh vì không có nhiều phương tiện giao thông.)

There’s a calm river near my village.

(Có một dòng sông êm đềm gần làng tôi.)

Bài 6

Listening

6. Listen to an advert and complete the gaps (1-5).

(Nghe một đoạn quảng cáo và điền vào chỗ trống (1-5).)

Đà Lạt City

Location : Lâm Đồng 1) in the Cental Highlands of Việt Nam

Features : the 2) city life and the quiet countryside

Population : 3) people

Nickname : ‘The City of Thousand Flowers’

What to see/do : 4) Đà Lạt Flower Park, walk along Xuân Hương Lake, go shopping at the night market, see street performances during 5) .

Phương pháp giải:

Bài nghe:

Are you planning a holiday? Then you should visit Đà Lạt. This city is in Lâm Đồng Province, in the central highlands of Việt Nam. It doesn't matter if you like the exciting city life or the quiet countryside. Đà Lạt has the best of both worlds. It has a small population of about 425,000 people, so there aren't many crowds and everyone is friendly. There are lots of things to see and do. People gave Đà Lạt its nickname, the City of Thousand Flowers. During the day, you can visit Đà Lạt Flower Park or go for a walk along Xuân Hương Lake to enjoy the beauty of nature. At night, you can go shopping at a night market. During festivals, you can see lots of street performances. It's a great place to visit.

Tạm dịch:

Bạn đang lên kế hoạch cho một kỳ nghỉ? Vậy bạn nên ghé thăm Đà Lạt. Thành phố này thuộc tỉnh Lâm Đồng, thuộc vùng cao nguyên trung tâm của Việt Nam. Sẽ không là vấn đề nếu bạn thích cuộc sống thành phố sôi động hay vùng nông thôn yên tĩnh. Đà Lạt có cả hai điều đó. Ở đây có dân số nhỏ, khoảng 425.000 người, vì vậy không có nhiều đám đông và mọi người đều thân thiện. Có rất nhiều thứ để xem và làm. Người ta đặt cho Đà Lạt biệt danh là Thành Phố Ngàn Hoa. Ban ngày, bạn có thể tham quan Công viên hoa Đà Lạt hoặc đi dạo ven hồ Xuân Hương để thưởng ngoạn vẻ đẹp của thiên nhiên. Buổi tối, bạn có thể đi chợ đêm mua sắm. Vào dịp lễ hội, bạn có thể xem rất nhiều buổi biểu diễn đường phố. Đó là một nơi tuyệt vời để ghé thăm.

Lời giải chi tiết:

1. Provice

2. exciting

3. 425,000

4. visit

5. festivals

Đà Lạt City (Thành phố Đà Lạt)

Location : Lâm Đồng 1) Provice in the Cental Highlands of Việt Nam

(Vị trí: tỉnh Lâm Đồng Tây Nguyên Việt Nam)

Features : the 2) exciting city life and the quiet countryside

(Đặc điểm: cuộc sống thành phố thú vị và vùng nông thôn yên tĩnh)

Population : 3) 425,000 people

(Dân số: 425.000 người)

Nickname : ‘The City of Thousand Flowers’

(Biệt danh: ‘Thành Phố Ngàn Hoa’)

What to see/do : 4) visit Đà Lạt Flower Park, walk along Xuân Hương Lake, go shopping at the night market, see street performances during 5) festivals .

(Xem/làm gì: tham quan Công viên hoa Đà Lạt, đi bộ dọc hồ Xuân Hương, mua sắm ở chợ đêm, xem biểu diễn đường phố trong lễ hội.)

Bài 7

7. Use the information in Exercise 6 to present Đà Lạt City to the class.

(Sử dụng thông tin trong bài tập 6 để giới thiệu thành phố Đà Lạt trước lớp.)

Lời giải chi tiết:

Hi everyone! Let me tell you about Đà Lạt City. This city is in Lâm Đồng Province, in the central highlands of Việt Nam. It has a small population of about 425,000 people, so there aren't many crowds and everyone is friendly. Đà Lạt has the best of two different worlds, the exciting city life and the quiet countryside. People gave Đà Lạt its nickname, the City of Thousand Flowers. You can visit Đà Lạt Flower Park, walk along Xuân Hương Lake, go shopping at the night market, see street performances during festivals.

Tạm dịch:

Chào mọi người! Để tớ kể cho các bạn nghe về thành phố Đà Lạt nhé. Thành phố này thuộc tỉnh Lâm Đồng, thuộc vùng cao nguyên trung tâm của Việt Nam. Ở đây có dân số nhỏ khoảng 425.000 người, vì vậy không có nhiều đám đông và mọi người đều thân thiện. Đà Lạt có hai thế giới khác nhau tuyệt vời nhất, cuộc sống thành phố sôi động và vùng nông thôn yên tĩnh. Người ta đặt cho Đà Lạt biệt danh là Thành Phố Ngàn Hoa. Bạn có thể tham quan công viên hoa Đà Lạt, đi dạo ven hồ Xuân Hương, dạo chợ đêm mua sắm, xem biểu diễn đường phố trong các dịp lễ hội.

Writing 1

Writing (A paragraph about a place in your country)

(Một đoạn văn về một địa điểm ở đất nước của bạn)

Task analysis (Phân tích bài tập)

1. Read the task and complete the table.

(Đọc bài tập và hoàn thành bảng.)

A travel magazine wants its readers to send in paragraph about a place in their country. Write a paragraph for the magazine (about 80-100 words). Include its name , location , population , what to see and do and your comment.

(Một tạp chí du lịch muốn độc giả của mình gửi đoạn văn về một địa điểm ở đất nước của họ. Viết một đoạn văn cho tạp chí (khoảng 80-100 từ). Bao gồm tên, vị trí, dân số, những gì có thể xem và làm và bình luận của bạn

Type of text

Readers

Topic

Number of words

What to include

Lời giải chi tiết:

Type of text

(Loại văn bản)

paragraph

(đoạn văn)

Readers

(Đọc giả)

travel magazine

(tạp chí du lịch)

Topic

(Chủ đề)

a place in reader’s country

(một nơi ở đất nước của người đọc)

Number of words

(Số lượng từ)

80-100 words

(80 – 100 từ)

What to include

(Bao gồm những gì)

name, location, population, what to see and do and comment

(tên, vị trí, dân số, ngắm và làm những gì và bình luận)

Writing 2

Model analysis (Phân tích bài mẫu)

2. Read the model and underline the descriptions in the paragraph for the headings (1-3).

(Đọc mẫu và gạch chân những mô tả trong đoạn văn cho các tiêu đề (1-3).)

1. name of city, location, population (tên thành phố, vị trí, dân số)

2. what to see/do (những gì để xem / làm)

3. comments (bình luận)

Copenhagen

Copenhapen is the capital of Denmark. It is in the west of the country and has a population of around 1.3 million people. There are lots of things to see and do in this cịty. You can visit historic buildings like Christiansborg Palace of take photos of the famous Little Mermaid statue. The National Museum is another popular tourist attraction. You can also go shopping at the busy shops In Stroget. If you like a quiet place, you can take a walk in King’s Garden. Copenhagen is an amazing city. It has something for everyone.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Cô-pen-ha-ghen

Cô-pen-ha-ghen  là thủ đô của Đan Mạch. Nó nằm ở phía tây của đất nước và có dân số khoảng 1,3 triệu người. Có rất nhiều điều để xem và làm trong thành phố này. Bạn có thể ghé thăm các tòa nhà lịch sử như Cung điện Christiansborg, chụp ảnh bức tượng Nàng tiên cá nổi tiếng. Bảo tàng Quốc gia là một điểm thu hút khách du lịch phổ biến khác. Bạn cũng có thể đi mua sắm tại các cửa hàng sầm uất ở Stroget. Nếu thích nơi yên tĩnh, bạn có thể đi dạo trong King’s Garden. Copenhagen là một thành phố tuyệt vời. Nó có một cái gì đó cho tất cả mọi người.

Lời giải chi tiết:

Copenhagen

(1) Copenhapen is the capital of Denmark. It is in the west of the country and has a population of around 1.3 million people . There are lots of things to see and do in this cịty. (2) You can visit historic buildings like Christiansborg Palace of take photos of the famous Little Mermaid statue. The National Museum is another popular tourist attraction. You can also go shopping at the busy shops In Stroget. If you like a quiet place, you can take a walk in King’s Garden . (3) Copenhagen is an amazing city. It has something for everyone .

Writing 3

3. Find the adjectives the writer used in the model in Exercise 2 to describe the following: buildings, statue, museum, shops, garden, city.

(Tìm các tính từ mà tác giả đã sử dụng trong mô hình ở Bài tập 2 để mô tả những thứ sau: tòa nhà, bức tượng, bảo tàng, cửa hàng, khu vườn, thành phố.)

Lời giải chi tiết:

buildings (tòa nhà)

historic (mang tính lịch sử)

statue (bức tượng)

famous (nổi tiếng)

museum (bảo tàng)

popular (phổ biến)

shops (cửa hàng)

busy (nhộn nhịp)

garden (vườn)

quiet (yên tĩnh)

city (thành phố)

amazing (đáng ngạc nhiên)

Writing 4

4. Complete the paragraph with the adjectives from the list.

(Hoàn thành đoạn văn với các tính từ từ danh sách.)

delicious                   quiet                      beautiful                     calm                  local

If you love 1) countryside life, my village is a perfect place for you. You can take a boat ride on the 2) river. There is lots of 3) scenery for sightseeing. It is also interesting to talk with the 4) people. Then, you can try some 5) seafood at the night market.

Phương pháp giải:

delicious: ngon

quiet: yên tĩnh

beautiful: đẹp

calm: yên bình

local: địa phương

Lời giải chi tiết:

1. quiet

2. calm

3. beautiful

4. local

5. delicious

If you love 1) quiet countryside life, my village is a perfect place for you. You can take a boat ride on the 2) calm river. There is lots of 3) beautiful scenery for sightseeing. It is also interesting to talk with the 4) local people. Then, you can try some 5) delicious seafood at the night market.

(Nếu bạn yêu thích cuộc sống nông thôn yên tĩnh, ngôi làng của tôi là một nơi hoàn hảo cho bạn. Bạn có thể đi thuyền trên dòng sông êm đềm. Có rất nhiều cảnh đẹp để tham quan. Nói chuyện với người dân địa phương cũng rất thú vị. Sau đó, bạn có thể thử một số hải sản tươi ngon ở chợ đêm.)

Writing 5

5. Collect information about a place in your country. Use your notes to write a paragraph about it (about 80-100 words).

(Thu thập thông tin về một địa điểm ở nước em. Sử dụng ghi chú của em để viết một đoạn văn về nơi đó (khoảng 80-100 từ).)

Lời giải chi tiết:

If you love beach, you should visit Nha Trang. It’s a coastal city in Khanh Hoa, Viet Nam. It has a population of 400 thousand people. You can go swimming at the beach, visit Thap Ba Pogana or have a trip to VinPearl. At night, you can try some delicious seafood then go shopping at night market. Nha Trang is an amazing city. It has something for everyone.

Tạm dịch:

Nếu bạn yêu biển, bạn nên ghé thăm Nha Trang. Đó là một thành phố ven biển ở Khánh Hòa, Việt Nam. Nó có dân số 400 nghìn người. Bạn có thể đi tắm biển, tham quan Tháp Bà Pogana hay vi vu VinPearl. Buổi tối, bạn có thể ăn thử một số hải sản ngon sau đó đi chợ đêm mua sắm. Nha Trang là một thành phố tuyệt vời. Nó có mọi thứ cho tất cả mọi người.


Cùng chủ đề:

Tiếng Anh 8 Unit 1 1a. Reading
Tiếng Anh 8 Unit 1 1b. Grammar
Tiếng Anh 8 Unit 1 1c. Vocabulary
Tiếng Anh 8 Unit 1 1d. Everyday English
Tiếng Anh 8 Unit 1 1e. Grammar
Tiếng Anh 8 Unit 1 1f. Skills
Tiếng Anh 8 Unit 1 Right on! 1
Tiếng Anh 8 Unit 2 2. CLIL
Tiếng Anh 8 Unit 2 2. Progress Check
Tiếng Anh 8 Unit 2 2a. Reading
Tiếng Anh 8 Unit 2 2b. Grammar