Tiếng Anh 8 Unit 12 Getting Started — Không quảng cáo

Tiếng Anh 8 Global Success, giải Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức hay nhất Unit 12: Life on other planets


Tiếng Anh 8 Unit 12 Getting Started

1. Listen and read 2. Read the conversation again and tick (v) T (True) or F (False) 3. Match the words (1 - 5) with their definitions (a - e). 4. Complete the sentences with the words in 3. 5. Work in groups. Discuss the following questions. Then report your group’s answers to the class.

Bài 1

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Mai: What book are you reading, Nick?

Nick: A journey back to Soduka. I'm on the last page.

Mai: That’s a science fiction book, isn't it? What's it about?

Nick: Yes, it is. It's about four creatures Titu, Kaku, Hub, and Barb. They're travelling back to Soduka, a planet like Earth. Along the way they have to land on Earth because their spaceship breaks down. They meet Tommy and become friends with him.

Mai: What happens next?

Nick: Tommy helps the four creatures repair their spaceship, so they can travel back to their home planet. But their commander forces them to return to Earth to destroy it. Tommy and the four creatures try to oppose the commander.

Mai: Sounds thrilling!

Nick: Tommy and the four creatures manage to stop the commander from destroying Earth.

Mai: So it has a happy ending! What do you think about the possibility of aliens attacking Earth?

Nick: I'm not sure about it. But I’m starting to think about it. I sometimes ask myself what we would do if aliens took over our planet.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Mai: Cậu đang đọc sách gì thế Nick?

Nick: Hành trình trở về Sokuda. Mình đọc sắp xong rồi.

Mai: Đó là sách khoa học viễn tưởng phải không? Nó nói về gì thế?

Nick: Đúng rồi. Nó là về bốn sinh vật Titu, Kaku, Hub, và Barb. Họ đang trở về Soduka, một hành tinh giống Trái Đất. Trên đường về thì họ phải đáp xuống Trái Đất vì tàu vũ trụ của họ bị hỏng. Họ gặp Tommy và trở thành bạn với anh ta.

Mai: Rồi chuyện gì xảy ra tiếp theo?

Nick: Tommy giúp bốn sinh vật sửa lại tàu của chúng, để họ có thể trở về hành tinh mẹ của mình. Nhưng chỉ huy của họ bắt họ quay lại Trái Đất và hủy diệt nó. Tommy và bốn sinh vật cố gắng chống lại tên chỉ huy.

Mai: Nghe gay cấn thế!

Nick: Tommy và bốn sinh vật cuối cùng cũng thành công ngăn cản ông chỉ huy hủy diệt Trái Đất.

Mai: Vậy đó là một kết thúc có hậu! Cậu nghỉ sao về khả năng người ngoài hình tinh tấn công Trái Đất?

Nick: Mình không chắc về điều đó. Nhưng mình sẽ bắt đầu nghĩ về nó. Đôi khi mình tự hỏi bản thân chúng ta sẽ làm gì nếu người ngoài hành tinh nắm quyền kiểm soát Trái Đất.

Bài 2

2. Read the conversation again and tick (✓) T (True) or F (False)

(Đọc đoạn hội thoại lần nữa và đánh dấu (✓) T (True) hoặc F (Sai).)

T

F

1. Soduka is a planet that is very different from Earth.

2. Titu, Kaku, Hub, and Barb have to land on Earth because their spaceship breaks down.

3. Tommy helps the four creatures make a new spaceship so that they can return to Soduka.

4. The four creatures travel to Earth again to visit Tommy.

5. The novel makes Nick and Mai think about the possibility that Earth might be attacked by aliens.

Lời giải chi tiết:

1. F 2. T 3. T 4. F 5. T

1. F

Soduka is a planet that is very different from Earth.

(Soduka là một hành tinh rất khác so với Trái Đất.)

Thông tin: Nick: Yes, it is. It's about four creatures Titu, Kaku, Hub, and Barb. They're travelling back to Soduka, a planet like Earth. Along the way they have to land on Earth because their spaceship breaks down. They meet Tommy and become friends with him.

( Nick: Đúng rồi. Nó là về bốn sinh vật Titu, Kaku, Hub, và Barb. Họ đang trở về Soduka, một hành tinh giống Trái Đất. Trên đường về thì họ phải đáp xuống Trái Đất vì tàu vũ trụ của họ bị hỏng. Họ gặp Tommy và trở thành bạn với anh ta.)

2. T

Titu, Kaku, Hub, and Barb have to land on Earth because their spaceship breaks down.

(Titu, Kaku, Hub, và Barb phải đáp xuống Trái Đất vì tàu vũ trụ của chúng bị hỏng.)

Thông tin: Nick: Yes, it is. It's about four creatures Titu, Kaku, Hub, and Barb. They're travelling back to Soduka, a planet like Earth. Along the way they have to land on Earth because their spaceship breaks down. They meet Tommy and become friends with him.

( Nick: Đúng rồi. Nó là về bốn sinh vật Titu, Kaku, Hub, và Barb. Họ đang trở về Soduka, một hành tinh giống Trái Đất. Trên đường về thì họ phải đáp xuống Trái Đất vì tàu vũ trụ của họ bị hỏng. Họ gặp Tommy và trở thành bạn với anh ta.)

3. T

Tommy helps the four creatures make a new spaceship so that they can return to Soduka.

(Tommy giúp bốn sinh vật làm con tàu mới để chúng có thể trở về Soduka.)

Thông tin: Nick: Tommy helps the four creatures repair their spaceship, so they can travel back to their home planet. But their commander forces them to return to Earth to destroy it. Tommy and the four creatures try to oppose the commander.

( Nick: Tommy giúp bốn sinh vật sửa lại tàu của chúng, để họ có thể trở về hành tinh mẹ của mình. Nhưng chỉ huy của họ bắt họ quay lại Trái Đất và hủy diệt nó. Tommy và bốn sinh vật cố gắng chống lại tên chỉ huy.)

4. F

The four creatures travel to Earth again to visit Tommy.

(Bốn sinh vật đến Trái Đất lần nữa để thăm Tommy.)

Thông tin: Nick: Tommy helps the four creatures repair their spaceship, so they can travel back to their home planet. But their commander forces them to return to Earth to destroy it. Tommy and the four creatures try to oppose the commander.

( Nick: Tommy giúp bốn sinh vật sửa lại tàu của chúng, để họ có thể trở về hành tinh mẹ của mình. Nhưng chỉ huy của họ bắt họ quay lại Trái Đất và hủy diệt nó. Tommy và bốn sinh vật cố gắng chống lại tên chỉ huy.)

5. T

The novel makes Nick and Mai think about the possibility that Earth might be attacked by aliens.

(Cuốn tiểu thuyết khiến Nick và Mai suy nghĩ về khả năng Trái đất có thể bị người ngoài hành tinh tấn công.)

Thông tin:

Mai: So it has a happy ending! What do you think about the possibility of aliens attacking Earth?

(Vậy đó là một kết thúc có hậu! Cậu nghỉ sao về khả năng người ngoài hình tinh tấn công Trái Đất?)

Nick: I'm not sure about it. But I’m starting to think about it. I sometimes ask myself what we would do if aliens took over our planet.

( Mình không chắc về điều đó. Nhưng mình sẽ bắt đầu nghĩ về nó. Đôi khi mình tự hỏi bản thân chúng ta sẽ làm gì nếu người ngoài hành tinh nắm quyền kiểm soát Trái Đất.)

Bài 3

3. Match the words (1 - 5) with their definitions (a - e).

(Nối các từ (1 - 5) với định nghĩa của chúng (a - e).)

1. oppose

a. real or imaginary living things

2. creatures

b. living things from another world or planet

3. commander

c. to fight against

4. aliens

d. the fact that something might exist or happen, but is not certain to

5. possibility

e. an officer in charge of a particular group of soldiers

Lời giải chi tiết:

1 - c : oppose - to fight against

(chống lại – đối chọi lại)

2 - a : creatures - real or imaginary living things

(sinh vật – những vật sống thực hoặc giả tưởng)

3 - e : commander - an officer in charge of a particular group of soldiers

(chỉ huy – một sĩ quan chịu trách nhiệm một nhóm quân lính cụ thể.)

4 - b : aliens - living things from another world or planet

(người ngoài hành tinh – những vật sống từ thế giới khác hoặc hành tinh khác)

5 - d : possibility - the fact that something might exist or happen, but is not certain to

(khả năng – những điều có thể xảy ra nhưng không chắc.)

Bài 4

4. Complete the sentences with the words in 3.

(Hoàn thành các câu với các từ trong 3.)

1. There is a _____ that we might visit Mars in the near future.

2. The main character in the film is a boy who makes friends with some _____ from a planet.

3. Dogs are more social _____ than cats.

4. These soldiers were punished because they didn’t obey their _____.

5. Some people _____ sending spaceships to explore other planets.

Lời giải chi tiết:

1. possibility

2. aliens

3. creatures

4. commander

5. oppose

1. There is a possibility that we might visit Mars in the near future.

(Có khả năng chúng ta sẽ đến thăm Sao Hỏa trong tương lai gần.)

2. The main character in the film is a boy who makes friends with some aliens from a planet.

(Nhân vật chính của bộ phim là một cậu bé làm bạn với vài người ngoài hành tinh ở một hành tinh nào đó.)

3. Dogs are more social creatures than cats.

(Chó thường sống theo bầy đàn hơn mèo.)

4. These soldiers were punished because they didn’t obey their commander .

(Những người lính này bị phạt vì họ không nghe lời chỉ huy.)

5. Some people oppose sending spaceships to explore other planets.

(Vài người phản đối gửi tàu vũ trụ để khám phá những hành tinh khác.)

Bài 5

5. Work in groups. Discuss the following questions. Then report your group’s answers to the class.

(Làm việc nhóm. Thảo luận các câu hỏi sau. Sau đó báo cáo câu trả lời của nhóm bạn trước lớp)

Do you believe that there is life on other planets? Why / Why not?

Lời giải chi tiết:

I believe we’ll soon find life right here in our own solar system. Mars once had a warm, Earth-like climate, with a protective atmosphere and liquid water on the surface. Microbes from these early days might still survive on Mars in today’s harsh conditions by inhabiting hot springs or in warm aquifers and rocks below the surface, where there is energy, water, and probably organic material - the conditions for life as we know it.

Tạm dịch:

Tôi tin rằng chúng ta sẽ sớm tìm thấy nguồn sống ở trong chính hệ mặt trời của chúng ta, Sao Hỏa từng là một nơi có khí hậu ấm áp, giống Trái Đất, với bầu khí quyển bảo vệ và nước lỏng trên bề mặt. Những sinh vật nhỏ bé từ thuở sơ khai vẫn sống sót trên Sao Hỏa với những điều kiện khắc nghiệt ở hiện tại bằng cách sống ở những suối nước nóng hay ở những tầng ngậm nước ấm và đá bên dưới bề mặt, nơi mà có năng lượng, nước và có thể có các nguyên liệu hữu cơ – những điều kiện cần cho sự sống mà chúng ta biết.


Cùng chủ đề:

Tiếng Anh 8 Unit 11 Skills 2
Tiếng Anh 8 Unit 11 Từ vựng
Tiếng Anh 8 Unit 12 A Closer Look 1
Tiếng Anh 8 Unit 12 A Closer Look 2
Tiếng Anh 8 Unit 12 Communication
Tiếng Anh 8 Unit 12 Getting Started
Tiếng Anh 8 Unit 12 Looking Back
Tiếng Anh 8 Unit 12 Project
Tiếng Anh 8 Unit 12 Skills 1
Tiếng Anh 8 Unit 12 Skills 2
Tiếng Anh 8 Unit 12 Từ vựng