Tiếng Anh 8 Unit 4 Vocabulary in action
1. Use the glossary to find the word for each definition: 2. Complete the phrasal verbs in the following sentences with ONE WORD. 3. Listen to the conversation and write the fillers / hesitation devices you hear. 4. Listen and repeat. Then listen and mark the stress. 5. In pairs, say the sentences. Listen, check and repeat.
Bài 1
1. Use the glossary to find the word for each definition:
(S ử dụng danh mục từ vựng để tìm từ cho mỗi định nghĩa)
1. try to harm someone:
2. someone affected by violence:
3. a stage of life when people are mature:
4. a stage before reaching adulthood:
5. feeling stressed:
Lời giải chi tiết:
1. try to harm someone: bully
(cố gắng làm hại ai đó: bắt nạt)
2. someone affected by violence: victim
(người bị bạo lực: nạn nhân)
3. a stage of life when people are mature: adulthood
(một giai đoạn của cuộc đời khi con người trưởng thành: trưởng thành)
4. a stage before reaching adulthood: adolescent
(giai đoạn trước khi đến tuổi trưởng thành: vị thành niên)
5. feeling stressed: pressured
(cảm thấy căng thẳng: bị áp lực)
Bài 2
2. Complete the phrasal verbs in the following sentences with ONE WORD.
( Hoàn thành các cụm động từ trong các câu sau với MỘT TỪ.)
1. Don’t _______ up. A lot of teens have difficulties when they go through puberty.
2. My father wants me to grow _______ and act less like a teenager.
3. I couldn’t hear you, so I had to hang _______ the phone and call you again.
4. Minh and Mai don’t get _______ very well. Minh feels Mai pressures him too much.
5. Don’t worry about the bullies. Please cheer _______.
Lời giải chi tiết:
1. give |
2. up |
3. up |
4. along |
5. up |
1. Don’t give up. A lot of teens have difficulties when they go through puberty.
( Đừng từ bỏ. Rất nhiều thanh thiếu niên gặp khó khăn khi bước vào tuổi dậy thì.)
2. My father wants me to grow up and act less like a teenager.
( Bố tôi muốn tôi lớn lên và bớt cư xử như một thiếu niên.)
3. I couldn’t hear you, so I had to hang up the phone and call you again.
( Tôi không thể nghe thấy bạn, vì vậy tôi phải cúp điện thoại và gọi lại cho bạn.)
4. Minh and Mai don’t get along very well. Minh feels Mai pressures him too much.
( Minh và Mai không hợp nhau lắm. Minh cảm thấy Mai gây áp lực cho anh ấy quá nhiều.)
5. Don’t worry about the bullies. Please cheer up .
( Đừng lo lắng về những kẻ bắt nạt. Hãy vui lên.)
Bài 3
3. Listen to the conversation and write the fillers / hesitation devices you hear.
( Nghe đoạn hội thoại và viết các thiết bị phụ / ngập ngừng mà bạn nghe được.)
A: How was your trip?
( Chuyến đi của bạn như thế nào?)
B: Awful I couldn’t go.
( Kinh khủng tôi không thể đi.)
A: (1) _______. What happened?
(_________. Chuyện gì đã xảy ra?)
B: My mum wouldn’t let me go. I had to stay home and do my homework.
( Mẹ tôi không cho tôi đi. Tôi phải ở nhà và làm bài tập về nhà.)
A: (2) _______, your mum is trying to make sure you do well in school.
(__________, mẹ của bạn đang cố gắng đảm bảo rằng bạn học tốt ở trường.)
B: I know. But (3) _______ I need to relax too. I’m under too much pressure.
( Tôi biết. Nhưng _______ tôi cũng cần thư giãn. Tôi đang chịu quá nhiều áp lực.)
Lời giải chi tiết:
1. see |
2. Well |
3. the thing is |
Đoạn hội thoại hoàn chỉnh:
A: How was your trip?
( Chuyến đi của bạn như thế nào?)
B: Awful I couldn’t go.
( Kinh khủng, tôi đã không thể đi.)
A: I see . What happened?
(Tôi hiểu rồi. Chuyện gì đã xảy ra?)
B: My mum wouldn’t let me go. I had to stay home and do my homework.
( Mẹ tôi không cho tôi đi. Tôi phải ở nhà và làm bài tập về nhà.)
A: Well , your mum is trying to make sure you do well in school.
(Ồ, mẹ của bạn đang cố gắng đảm bảo rằng bạn học tốt ở trường.)
B: I know. But the thing is I need to relax too. I’m under too much pressure.
( Tôi biết. Nhưng vấn đề là tôi cũng cần thư giãn chứ. Tôi đang chịu quá nhiều áp lực.)
Lời giải chi tiết:
Đang cập nhật!
Bài 4
PRONUNCIATION
Stress in words ending in -hood, -ous, -er, -ed, -ing
( Trọng âm ở những từ kết thúc bằng -hood, -ous, -er, -ed, -ing)
Suffixes like -hood, -ous, -er, -ed, and -ing , do not affect the stress of a word.
( Các hậu tố như -hood, -ous, -er, -ed và -ing, không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.)
4. Listen and repeat. Then listen and mark the stress.
( Lắng nghe và lặp lại. Sau đó nghe và đánh dấu trọng âm.)
1. adulthood
2. envious
3. teenager
4. overwhelmed
5. amazing
Lời giải chi tiết:
1. adulthood /əˈdʌlthʊd/
2. envious /ˈenviəs/
3. teenager /ˈtiːneɪdʒər/
4. overwhelmed /ˌəʊvərˈwelm/
5. amazing /əˈmeɪzɪŋ/
Bài 5
5. In pairs, say the sentences. Listen, check and repeat.
( Theo cặp, nói các câu. Nghe, kiểm tra va lặp lại.)
1. During our childhood, we all got along in the neighborhood we grew up in.
( Thời thơ ấu, tất cả chúng ta đều thân thiết trong khu phố mà chúng ta lớn lên.)
2. Parental pressure for a teenager is so overwhelming.
( Áp lực của cha mẹ đối với một thiếu niên là quá lớn.)
3. Our brotherhood is amazing. People get envious of our relationships.
( Tình anh em của chúng tôi thật tuyệt vời. Mọi người ghen tị với các mối quan hệ của chúng tôi.)