Tiếng Anh 8 Unit 6 6. 7 Writing — Không quảng cáo

Tiếng Anh 8, soạn Anh 8 Cánh buồm English Discovery hay nhất Unit 6: The big match


Tiếng Anh 8 Unit 6 6.7 Writing

1. Read the messages. What types of messages are they? 2. Read the messages again and answer the questions. Underline where in the messages you found your answers. 3. Study the Writing box. Find the phrases from the Writing box in the texts in Exercise 1. 4. Match phrases 1-5 with phrases a-e to make requests. 5. You were a runner at the Wild Run. Write a note to Nick. Follow the instructions below:

Bài 1

1. Read the messages. What types of messages are they?

( Đọc tin nhắn. Đó là những loại tin nhắn nào?)

Lời giải chi tiết:

Message 1: a message on Facebook or social media ( một tin nhắn trên Facebook hoặc phương tiện truyền thông xã hội)

Message 2: an email (thư điện tử)

Bài 2

2. Read the messages again and answer the questions. Underline where in the messages you found your answers.

( Đọc các tin nhắn một lần nữa và trả lời các câu hỏi. Gạch dưới nơi bạn tìm thấy câu trả lời của mình trong các tin nhắn.)

1. What does Thu want Nick to do? ( Thu muốn Nick làm gì?)

2. What does Nick want the runners to do? ( Nick muốn các vận động viên làm gì?)

Lời giải chi tiết:

1. Thu want Nick to keep her trainers at his house. ( Thu muốn Nick giữ huấn luyện viên của cô ấy ở nhà anh ấy.)

2. Nick want the runners to email the him before June 30 if they’d like a photo of them with their medal. ( Nick muốn các vận động viên gửi email cho anh ấy trước ngày 30 tháng 6 nếu họ muốn một bức ảnh của họ với huy chương của họ.)

Bài 3

3. Study the Writing box. Find the phrases from the Writing box in the texts in Exercise 1.

( Nghiên cứu hộp Viết. Tìm các cụm từ trong hộp Viết trong các văn bản ở Bài tập 1.)

Lời giải chi tiết:

Bài 4

4. Match phrases 1-5 with phrases a-e to make requests.

( Nối các cụm từ 1-5 với các cụm từ a-e để đưa ra yêu cầu.)

1. ☐ If you’d like to join the kayak club, ( Nếu bạn muốn tham gia câu lạc bộ chèo thuyền kayak,)

2. ☐ Would you mind ( Bạn có phiền không)

3. ☐ If it’s OK with you, ( Nếu bạn đồng ý,)

4. ☐ Would it be possible ( Có thể không)

5. ☐ I could start at 8.00 p.m. ( Tôi có thể bắt đầu lúc 8 giờ tối.)

a. could we meet at the tennis club at 7.00 p.m? ( chúng ta có thể gặp nhau ở câu lạc bộ quần vợt lúc 7 giờ tối không?)

b. Let me know if that’s OK. ( Hãy cho tôi biết nếu điều đó ổn.)

c. to train on Friday instead of Tuesday? ( để đào tạo vào thứ sáu thay vì thứ ba?)

d. helping with the sports day? ( giúp với ngày thể thao?)

e. please email us with your name and address. ( xin vui lòng gửi email cho chúng tôi với tên và địa chỉ của bạn.)

Lời giải chi tiết:

1. If you’d like to join the kayak club, please email us with your name and address. ( Nếu bạn muốn tham gia câu lạc bộ chèo thuyền kayak, vui lòng gửi email cho chúng tôi kèm theo tên và địa chỉ của bạn.)

2. Would you mind helping with the sports day? ( Bạn có phiền giúp với ngày thể thao không?)

3. If it’s OK with you, could we meet at the tennis club at 7.00 p.m? ( Nếu bạn đồng ý, chúng ta có thể gặp nhau ở câu lạc bộ quần vợt lúc 7 giờ tối không?)

4. Would it be possible to train on Friday instead of Tuesday? ( Có thể tập luyện vào thứ Sáu thay vì thứ Ba không?)

5. I could start at 8.00 p.m, let me know if that’s OK. ( Tôi có thể bắt đầu lúc 8 giờ tối, hãy cho tôi biết nếu được.)

Bài 5

5. You were a runner at the Wild Run. Write a note to Nick. Follow the instructions below:

( Bạn từng là vận động viên điền kinh tại Wild Run. Viết một ghi chú cho Nick. Làm theo hướng dẫn dưới đây:)

1. thank him for his message ( cảm ơn vì tin nhắn của anh ấy)

2. describe what you did at the race ( mô tả những gì bạn đã làm tại cuộc đua)

3. ask Nick to do something for you (e.g., finding a water bottle / hat / keeping the medal for you) ( nhờ Nick làm việc gì đó cho bạn (ví dụ: tìm chai nước/mũ/giữ huy chương cho bạn))

Lời giải chi tiết:

Hi,

Thanks for your message. I had a great time at the race. Firstly I had to get changed. I had my new blue trainers. There were so comfortable. We were running so fast. I was very tired, but I really love it! I really enjoyed meeting a lot of new friends. When I ran through the forest, I saw a little squirrel. It was so cute. At the end of the race, I won the brown medal. I was very proud of me. I’ve never believed that I can run two hours without breaks.

If you’d like to come with me on the next race. Please, could you text me?

All the best,

Alice

Tạm dịch:

CHÀO,

Cảm ơn tin nhắn của bạn. Tôi đã có một thời gian tuyệt vời tại cuộc đua. Đầu tiên tôi phải thay đồ. Tôi đã có huấn luyện viên màu xanh mới của tôi. Có rất thoải mái. Chúng tôi đã chạy rất nhanh. Tôi đã rất mệt mỏi, nhưng tôi thực sự thích nó! Tôi thực sự rất thích gặp gỡ nhiều bạn bè mới. Khi tôi chạy qua khu rừng, tôi thấy một con sóc nhỏ. Nó đã từng rất dễ thương. Kết thúc cuộc đua, tôi đã giành được huy chương màu nâu. Tôi đã rất tự hào về tôi. Tôi chưa bao giờ tin rằng mình có thể chạy hai giờ không nghỉ.

Nếu bạn muốn đi cùng tôi trong cuộc đua tiếp theo. Xin vui lòng, bạn có thể nhắn tin cho tôi?

Tất cả những điều tốt nhất,

Alice


Cùng chủ đề:

Tiếng Anh 8 Unit 6 6. 2 Grammar
Tiếng Anh 8 Unit 6 6. 3 Reading and Vocabulary
Tiếng Anh 8 Unit 6 6. 4 Grammar
Tiếng Anh 8 Unit 6 6. 5 Listening and Vocabulary
Tiếng Anh 8 Unit 6 6. 6 Speaking
Tiếng Anh 8 Unit 6 6. 7 Writing
Tiếng Anh 8 Unit 6 Revision
Tiếng Anh 8 Unit 6 Vocabulary in action
Tiếng Anh 8 Unit 7 7. 1 Vocabulary
Tiếng Anh 8 Unit 7 7. 2 Grammar
Tiếng Anh 8 Unit 7 7. 3 Reading and Vocabulary