Tiếng Anh 8 Unit 9 Revision — Không quảng cáo

Tiếng Anh 8, soạn Anh 8 Cánh buồm English Discovery hay nhất Unit 9: Life on other planets


Tiếng Anh 8 Unit 9 Revision

1. Look and write the words under each picture. 2. In pairs, discuss how the words below are similar, different, or related. 3. Match the words from Column 1 with the words from Column 2 to make phrases. 4. Fill in the blanks with a, an, the, or zero article. 5. Fill in the blanks using the correct prepositions to complete the sentences.

Bài 1

1. Look and write the words under each picture.

( Nhìn và viết các từ dưới mỗi bức tranh.)

Lời giải chi tiết:

1. UFO (đĩa bay không xác định)

2. space shuttle (tàu con thoi)

3. astronaut (phi hành gia)

4. solar system (hệ mặt trời)

5. rocket (tên lửa)

6. imaginative (giàu trí tưởng tượng)

Bài 2

2. In pairs, discuss how the words below are similar, different, or related.

( Theo cặp, thảo luận xem các từ dưới đây giống, khác nhau hoặc có liên quan với nhau như thế nào.)

1. habitable planet / Earth ( hành tinh có thể ở được / Trái đất )

2. er / uh (ờ / ừ)

3. I think / you see ( Tôi nghĩ / bạn thấy đấy)

4. imaginative / fascinating ( giàu trí tưởng tượng / hấp dẫn)

5. rocket / space shuttle ( tên lửa / tàu con thoi)

6. Uranus / Venus ( Sao Thiên Vương / Sao Kim)

Lời giải chi tiết:

1. similar (giống nhau)

2. similar (giống nhau)

3. related (có liên quan)

4. different (khác nhau)

5. different (khác nhau)

6. different (khác nhau)

Bài 3

3. Match the words from Column 1 with the words from Column 2 to make phrases.

( Nối các từ ở Cột 1 với các từ ở Cột 2 để tạo thành các cụm từ.)

Lời giải chi tiết:

- habitable planet (hành tinh có thể ở được)

- I think (Tôi nghĩ)

- science fiction (khoa học viễn tưởng)

- space mission (nhiệm vụ không gian)

- space shuttle (tàu con thoi)

- space telescope (kính viễn vọng khâu gian)

- you see (bạn thấy đấy)

Bài 4

4. Fill in the blanks with a, an, the, or zero article.

( Điền mạo từ a, an, the hoặc zero vào chỗ trống.)

1. The astronauts went on _______ dangerous space mission to Venus.

2. The main character in the science fiction film is _______ astronaut.

3. Scientists explained that the UFO was actually _______ bright star.

4. A rocket transported the space telescope to _______ International Space Station.

5. Saturn has more moons than _______ Jupiter does.

Lời giải chi tiết:

1. The astronauts went on a dangerous space mission to Venus. (Các phi hành gia đã thực hiện một sứ mệnh không gian nguy hiểm đến sao Kim.)

2. The main character in the science fiction film is an astronaut. (Nhân vật chính trong phim khoa học viễn tưởng là một phi hành gia.)

3. Scientists explained that the UFO was actually a bright star. (Các nhà khoa học giải thích rằng UFO thực chất là một ngôi sao sáng.)

4. A rocket transported the space telescope to the International Space Station. (Một tên lửa đã vận chuyển kính viễn vọng không gian đến Trạm vũ trụ quốc tế.)

5. Saturn has more moons than Jupiter does. (Sao Thổ có nhiều mặt trăng hơn Sao Mộc.)

Bài 5

5. Fill in the blanks using the correct prepositions to complete the sentences.

( Điền vào chỗ trống sử dụng giới từ thích hợp để hoàn thành câu.)

1. I’m afraid _______ travelling into space. It seems very dangerous.

2. We are excited _______ meeting the astronaut who will visit our town next month.

3. I am pleased _______ the science experiment you did about Neptune.

4. Jupiter is similar _______ Saturn because they are both large planets made of gas.

5. I saw a UFO, so I’m worried _______ aliens attacking the Earth.

Lời giải chi tiết:

1. I’m afraid of travelling into space. It seems very dangerous. (Tôi sợ du hành vào vũ trụ. Nó có vẻ rất nguy hiểm.)

2. We are excited about meeting the astronaut who will visit our town next month. (Chúng tôi rất vui mừng được gặp nhà du hành vũ trụ sẽ đến thăm thị trấn của chúng tôi vào tháng tới.)

3. I am pleased with the science experiment you did about Neptune. (Tôi hài lòng với thí nghiệm khoa học mà bạn đã làm về sao Hải Vương.)

4. Jupiter is similar to Saturn because they are both large planets made of gas . (Sao Mộc giống với Sao Thổ vì chúng đều là những hành tinh lớn được tạo thành từ khí.)

5. I saw a UFO, so I’m worried about aliens attacking the Earth. (Tôi đã nhìn thấy một UFO, vì vậy tôi lo lắng về việc người ngoài hành tinh sẽ tấn công Trái đất.)

Bài 6

6. Write a paragraph (80-100 words) to describe a movie about space. You can include the following ideas:

( Viết một đoạn văn (80-100 từ) để mô tả một bộ phim về không gian. Bạn có thể bao gồm các ý tưởng sau:)

- Where did the movie take place? ( Bộ phim diễn ra ở đâu?)

- What was the problem? ( Có vấn đề gì thế?)

- How was the problem solved? ( Vấn đề đã được giải quyết như thế nào?)

- What did you think of the movie? ( Bạn nghĩ gì về bộ phim?)

- Would you recommend it? Why / Why not? ( Bạn muốn giới thiệu nó? Tại sao tại sao không?)

Lời giải chi tiết:

The title of the film is “The Martian”. This film is about a mission to Mars. There is a dust storm that is going to destroy the mission. The crew members think that one of their fellow astronauts, Mark Watney, is dead, so they leave him behind. Watney is not dead. He tries to grow food, makes soil, and does what is needed to survive on Mars. He wants to wait for other astronauts to come and rescue him. Overall, I think this is an exciting fictional film. I recommend it if you like science fiction films.

( Tên phim là “Người sao Hỏa”. Bộ phim này kể về một sứ mệnh lên sao Hỏa. Có một cơn bão bụi sẽ phá hủy nhiệm vụ. Các thành viên phi hành đoàn nghĩ rằng một trong những phi hành gia đồng hành của họ, Mark Watney, đã chết, vì vậy họ bỏ anh ta lại. Watney chưa chết. Anh ấy cố gắng trồng trọt, làm đất và làm những gì cần thiết để tồn tại trên sao Hỏa. Anh ta muốn đợi các phi hành gia khác đến giải cứu mình. Nhìn chung, tôi nghĩ đây là một bộ phim viễn tưởng thú vị. Tôi giới thiệu nó nếu bạn thích phim khoa học viễn tưởng.)


Cùng chủ đề:

Tiếng Anh 8 Unit 9 9. 3 Reading and Vocabulary
Tiếng Anh 8 Unit 9 9. 4 Grammar
Tiếng Anh 8 Unit 9 9. 5 Listening and Vocabulary
Tiếng Anh 8 Unit 9 9. 6 Speaking
Tiếng Anh 8 Unit 9 9. 7 Writing
Tiếng Anh 8 Unit 9 Revision
Tiếng Anh 8 Unit 9 Vocabulary in action
Tiếng Anh 8, soạn Anh 8 Cánh buồm English Discovery hay nhất