Tiếng Anh lớp 3 Colors trang 16 Explore Our World
1. Look and listen. Repeat. 2. Listen and point. Say. 3. Look and listen. Repeat. 4. Ask and answer.
Bài 1
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)
red: màu đỏ
purple: màu tím
yellow: màu vàng
orange: màu cam
blue: màu xanh
white: màu trắng
black: màu đen
green: màu xanh láBài 2
2. Listen and point. Say.
(Nghe và chỉ. Nói.)
Câu 3
3. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)
What color is it? (Nó màu gì?)
It’s red. (Nó màu đỏ.)Bài 4
4. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
What color is it? (Nó màu gì?)
It’s green. (Nó màu xanh lá.)
Phương pháp giải:
Cách thực hiện: Hai bạn đối thoại với nhau, 1 bạn chọn một món đồ và hỏi nó màu gì bằng cấu trúc "What color is it?", bạn còn lại sẽ nhìn và trả lời màu sắc tương ứng. Sau đó đổi vai.
Lời giải chi tiết:
+ What color is it? - It’s red.
(Nó màu gì? - Nó màu đỏ.)
+ What color is it? - It’s purple.
(Nó màu gì? - Nó màu tím.)
+ What color is it? - It’s yellow.
(Nó màu gì? - Nó màu vàng.)
+ What color is it? - It’s orange.
(Nó màu gì? - Nó màu cam.)
+ What color is it? - It’s blue.
(Nó màu gì? - Nó màu xanh lam.)
+ What color is it? - It’s white.
(Nó màu gì? - Nó màu trắng.)
+ What color is it? - It’s black.
(Nó màu gì? - Nó màu đen.)