Tiếng Anh lớp 3 Language Focus 2A Unit 8 trang 136 Explore Our World
1. Look and listen. Repeat. TR: B100.2. Look. Listen and circle. TR: B101.3. Point to the pictures in 2. Say
Bài 1
1. Look and listen. Repeat. TR: B100
(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)
Bài nghe:
There is an apple.
There is a banana.
There is some water.
There is some milk.
Dịch:
Có một quả táo.
Có một quả chuối.
Có một ít nước.
Có một ít sữa.
Phương pháp giải:
Phương pháp:
- There is + ____. (Có ___ .)
* some (một vài, một ít)
Dùng trong câu khẳng định.
Đứng trước danh từ số nhiều đếm được và danh từ không đếm được.
Ví dụ: some books, some rice, some water…
* a / an
Dùng a / an trước 1 danh từ số ít đếm được.
Không dùng a /an trước danh từ số nhiều, và danh từ không đếm được.
Dùng mạo từ không xác định “ an ” trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm (u, e, o, a, i) , dùng mạo từ
không xác định “ a ” trước danh từ bắt đầu bằng các phụ âm còn lại.
Bài 2
2. Look. Listen and circle. TR: B101
(Nhìn. Nghe và khoanh tròn.)
Lời giải chi tiết:
Lời giải chi tiết:
Bài nghe:
1.
2.
Bài 3
3. Point to the pictures in 2. Say
(Chỉ vào hình trong phần 2. Nói.)
Lời giải chi tiết:
Lời giải chi tiết:
There is some tea.
There is an egg.
There is some water.
There is a sandwich.
Dịch:
Có một ít nước trà.
Có một quả trứng,
Có một ít nước.
Có một cái bánh mì kẹp.