Tiếng Anh lớp 3 Learn more Unit 10 trang 103 Phonics Smart — Không quảng cáo

Tiếng Anh lớp 3, Giải tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 10: These are rubbers


Tiếng Anh lớp 3 Learn more Unit 10 trang 103 Phonics Smart

1. Listen and read. 2. Who behaves well? Tick (√) and say.

Bài 1

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Bài nghe:

Grace: May I borrow your rubber?

Sam: No, you may not.

Sam: Oh! I haven’t got a red crayon.

Grace: I have got a red crayon.

Sam: Thank you.

Sam: I’m sorry. We can share my rubber.

Tạm dịch:

Grace: Mình có thể mượn cục tẩy của bạn được không?

Sam: Không được đâu.

Sam: Ồ! Mình không có bút sáp màu đỏ.

Grace: Mình có bút sáp màu đỏ.

Sam: Cám ơn bạn.

Sam: Mình xin lỗi. Chúng ta có thể chia sẻ cục tẩy của mình nè.

Bài 2

2. Who behaves well? Tick (√) and say.

(Ai cư xử đúng đắn? Đánh dấu (√) và nói.)

Value (Giá trị)

We should behave well in classroom. ( Chúng ta nên cư xử đúng đắn trong lớp học.)

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

a. raise hands to speak

(Giơ tay để nói)

b. be late

(trễ giờ)

c. eat in the classroom

(ăn trong lớp học)

d. share with friends

(chia sẻ với bạn bè)

e. tidy up the classroom

(dọn dẹp lớp học)

f. say “Please” and “Thank you”

(nói “Làm ơn” và “Cám ơn”)


Cùng chủ đề:

Tiếng Anh lớp 3 Learn more Sports Unit 9 trang 93 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 3 Learn more Transport around the world Unit 13 trang 129 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 3 Learn more Unit 1 trang 21 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 3 Learn more Unit 2 trang 31 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 3 Learn more Unit 8 trang 85 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 3 Learn more Unit 10 trang 103 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 3 Learn more Vietnamese Teachers’ Day Unit 11 trang 111 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 3 Lesson 1 Unit 1 trang 14 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 3 Lesson 1 Unit 2 trang 24 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 3 Lesson 1 Unit 3 trang 32 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 3 Lesson 1 Unit 4 trang 42 Phonics Smart