Tiếng Anh lớp 3 Lesson 3 Unit 12 trang 118 Phonics Smart — Không quảng cáo

Tiếng Anh lớp 3, Giải tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 12: The bird can fly


Tiếng Anh lớp 3 Lesson 3 Unit 12 trang 118 Phonics Smart

1. Listen and read. 2. Read and match.3. Let’s say.4. Listen and number. 5. Read and write.6. Write about your favorite animals (15 – 20 words)

Bài 1

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Bài nghe:

Uncle Sam: This is Discovery channel. (Đây là kênh Discovery.)

Lucy: Look! The tigers live in the forest. The dolphins live in the sea. (Hãy nhìn kìa! Hổ sống trong rừng. Cá heo sống dưới biển.)

Uncle Sam: Now let’s see my farm! (Bây giờ hãy nhìn xem trang trại của chú!)

Lucy: Ah! The sheep live on the farm. They are cute. (Ah! Cừu sống trong trang trại. Chúng thật dễ thương.)

Bài 2

2. Read and match.

(Đọc và nối.)

Lời giải chi tiết:

a. The birds live in the forest.

(Chim sống trong rừng.)

b. The fish live in the sea.

(Cá sống dưới biển.)

c. The horses live on the farm.

(Ngựa sống trong trang trại.)

d. The monkeys live in the forest.

(Khỉ sống trong rừng.)

Bài 3

3. Let’s say.

(Hãy nói.)

Lời giải chi tiết:

a. The tigers live in the forest. (Hổ sống trong rừng.)

The monkeys live in the forest. (Khỉ sống trong rừng.)

b. The dolphins live in the sea. (Cá heo sống dưới biển.)

The fish live in the sea. (Cá sống dưới biển.)

c. The horses live on the farm. (Ngựa sống trong trang trại.)

The sheep live on the farm. (Cừu sống trong trang trại.)

Bài 4

4. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. The dolphins live in the sea. (Những con cá heo sống ở biển.)

2. The tigers live in the forest . (Những con hổ sống trong rừng.)

3. The fish live in the sea. (Những con cá sống ở biển.)

4. The sheep live on the farm. (Những con cừu sống ở trang trại.)

5. The birds live in the forest. (Những con chim sống trong rừng.)

6. The horses live on a farm. (Những con ngựa sống ở trang trại.)

Lời giải chi tiết:

Bài 5

5. Read and write.

(Đọc và viết.)

Lời giải chi tiết:

a. It’s a cat .

(Nó là một con mèo.)

b. The bird can fly .

(Con chim có thể bay.)

c. The sheep live on the farm.

(Cừu sống trong trang trại.)

d. The horse can jump .

(Con ngựa có thể nhảy.)

e. The dolphins live in the sea .

(Cá heo sống dưới biển.)

Bài 6

6. Write about your favorite animals (15 – 20 words)

(Viết về con vật yêu thích của bạn.)(Tầm 15 -20 từ)

Lời giải chi tiết:

My favorite animals are the dolphins and the monkeys.

The dolphins are big. They’re grey. They have got no legs. They’re very intelligent. The dolphins live in the sea.

The monkeys are small. They’re grey. They have got two legs and two arms. They’re very funny. The monkeys live in the forest.

Tạm dịch:

Con vật yêu thích của tôi là cá heo và khỉ.

Cá heo to. Chúng màu xám. Chúng không có chân. Chúng rất thông minh. Cá heo sống ở biển.

Khỉ thì nhỏ. Chúng màu xám. Chúng có 2 chân và 2 cánh tay. Chúng rất vui nhộn. Khỉ sống trong rừng.


Cùng chủ đề:

Tiếng Anh lớp 3 Lesson 3 Unit 7 trang 72 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 3 Lesson 3 Unit 8 trang 82 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 3 Lesson 3 Unit 9 trang 90 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 3 Lesson 3 Unit 10 trang 100 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 3 Lesson 3 Unit 11 trang 108 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 3 Lesson 3 Unit 12 trang 118 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 3 Lesson 3 Unit 13 trang 126 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 3 Letters Unit Welcome trang 6 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 3 Numbers Unit Welcome trang 9 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 3 Phonics Unit 1 trang 20 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 3 Phonics Unit 2 trang 30 Phonics Smart