Tiếng Anh lớp 3 Phonics Unit 7 trang 74 Phonics Smart — Không quảng cáo

Tiếng Anh lớp 3, Giải tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 7: I have fish for dinner


Tiếng Anh lớp 3 Phonics Unit 7 trang 74 Phonics Smart

1. Listen and repeat. 2. Let’s chant. 3. Listen and circle the pictures with the same sound.

Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

b ea ns : đậu (số nhiều)

m ea tballs : thịt viên (số nhiều)

b ur ger : bánh ham-bơ-gơ

th ir sty : khát nước

Bài 2

2. Let’s chant.

(Đọc theo nhịp.)

I’m hungry, hungry. I want some meatballs.

(Tôi đói bụng, đói bụng. Tôi muốn ăn thịt viên.)

I’m thirsty, thirsty. I want some water.

(Tôi khát nước, khát nước. Tôi muốn uống nước.)

Ok. Ok. Here you are.

(Đựơc rồi. Được rồi. Của bạn đây.)

Thank you. Thank you.

(Cám ơn. Cám ơn.)

You’re welcome.

( Không có gì.)

Bài 3

3. Listen and circle the pictures with the same sound.

(Nghe và khoanh tròn những hình có cùng âm.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

a. orange - chocolate - picture

(quả cam – sô cô la – bức tranh)

b. beans - meat - car

(đậu – thịt – xe ô tô)

c. meatball - burger - thirsty

(thịt viên – bánh hăm-bơ gơ – khát)

d. sweet - juice - tree

(kẹo – nước ép – cây)

Lời giải chi tiết:

Lời giải chi tiết:

Đang cập nhật!


Cùng chủ đề:

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Unit 2 trang 30 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 3 Phonics Unit 3 trang 38 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 3 Phonics Unit 4 trang 48 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 3 Phonics Unit 5 trang 56 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 3 Phonics Unit 6 trang 66 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 3 Phonics Unit 7 trang 74 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 3 Phonics Unit 8 trang 84 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 3 Phonics Unit 9 trang 92 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 3 Phonics Unit 10 trang 102 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 3 Phonics Unit 11 trang 110 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 3 Phonics Unit 12 trang 120 Phonics Smart