Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson Five trang 80 Family and Friends
1. Look at the picture. Where is it? 2. Listen and read. 3. Read again and write a or b. 4. What’s your favorite museum?
Bài 1
Reading (Phần đọc hiểu)
1. Look at the picture. Where is it?
(Nhìn vào hình. Này ở đâu?)
Lời giải chi tiết:
It is in Ha Noi. (Nó ở Hà Nội.)
Bài 2
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
The Viet Nam National Museum of History
( Bảo tàng lịch sử quốc gia Việt Nam)
The museum is in Ha Noi.
( Bảo tàng ở Hà Nội.)
At the museum, you learn about the history of Viet Nam. I like the paintings. The gift shop is great, too!
( Tại viện bảo tàng, bạn học được về lịch sử Việt Nam. Tôi rất thích các bức tranh. Cửa hàng quà tặng cũng thật tuyệt vời!)
Open: 8 a.m -12 p.m, 1:30 p.m – 5 p.m.
( Giờ mở cửa: 8 giờ sáng – 12 giờ trưa, 1:30 trưa – 5 giờ chiều)
This is an old elephant. It’s great!
( Đây là tượng con voi cổ. Nó thật tuyệt!)
Câu 3
3. Read again and write a or b.
(Đọc lại lần nữa và viết a hoặc b.)
Lời giải chi tiết:
1. Where is the museum? a. Ha Noi
(Bảo tàng ở đâu? - Hà Nội)
2. The gift shop is in the museum. a. Yes
( Cửa hàng quà tặng nằm trong viện bảo tàng. - Đúng)
3. The museum is open at 9 a.m. b. No
( Bảo tàng mở cửa lúc 9 giờ sáng. - Không)
4. The elephant is… b. old
( Con voi cổ (cũ))
5. The museum is great. a. Yes
( Viện bảo tàng thật tuyệt. - Đúng.)
Bài 4
4. What’s your favorite museum?
(Viện bảo tàng nào mà bạn yêu thích là gì?)
Lời giải chi tiết:
My favorite museum is “War Remnants Museum” in Ho Chi Minh city.
( Bảo tàng mà tôi yêu thích là“Bảo tàng chứng tích chiến tranh” ở thành phố Hồ Chí Minh)