Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 2 trang 20 Global Success
1. Look, listen and repeat. 2. Listen, point and say. 3. Let’s talk. 4. Listen and number. 5. Look, complete and read. 6. Let’s play.
Câu 1
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)
Bài nghe
a. This is the living room. ( Đây là phòng khách.)
b. Where are the chairs? (Mấy cái ghế đâu rồi?)
They’re in the kitchen. (Chúng ở trong bếp.)
Câu 2
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Phương pháp giải:
- Where are the + (danh từ số nhiều) ? (___ ở đâu?)
They’re ___ . (Chúng ở ____.)
Lời giải chi tiết:
a. Where are the tables? ( Mấy cái bàn ở đâu?)
They’re in the living room. ( Chúng ở trong phòng khách.)
b. Where are the chairs? (Mấy cái ghế ở đâu?)
They’re in the living room. (Chúng ở trong phòng khách.)
c. Where are the books? ( Mấy quyển sách ở đâu?)They’re on the table. (Chúng ở trên bàn.)
d. Where are the lamps? (Mấy cái đèn ở đâu?)
They’re on the table. (Chúng ở trên bàn.)
Câu 3
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
Phương pháp giải:
- Where are ___ ? (___ ở đâu?)
They’re ___ . (Chúng ____.)
Lời giải chi tiết:
- Where are the books? (Mấy quyển sách ở đâu?)
They’re on the table. (Chúng ở trên bàn.)
- Where are the lamps? (Mấy cây đèn ở đâu?)
They’re on the table. (Chúng ở trên bàn.)
Câu 4
4. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
Phương pháp giải:
Bài nghe
1. Where are the lamps? (Mấy cái đèn ở đâu?)
They're in the living room. (Chúng ở phòng khách.)
2. Where are the lamps? (Mấy cái đèn ở đâu?)
They're in the kitchen. (Chúng ở phòng bếp.)
3. Where are the lamps? (Mấy cái đèn ở đâu?)
They're in the bathroom. (Chúng ở phòng tắm.)
4. Where are the lamps? (Mấy cái đèn ở đâu?)
They're in the bedroom. (Chúng ở phòng ngủ.)
Lời giải chi tiết:
a - 3
b - 4
c - 1
d - 2
Câu 5
5. Look, circle and read.
(Nhìn, khoanh tròn và đọc.)
1. A: Where are the ____?
B: They're in the kitchen.
a. lamps
b. tables
2. A: Where are the ____?
B: They're on the table.
a. pens
b. books
3. A: Where are the tables?
B: They're ____.
a. in the kitchen
b. in the living room
4. A: Where are the chairs?
B: They're ____.
a. in the living room
b. in the bedroom
Lời giải chi tiết:
1. b
A: Where are the tables ? (Mấy cái bàn ở đâu?)
B: They’re in the kitchen. (Chúng ở trong bếp.)
2. b
A: Where are the books ? (Mấy quyển sách ở đâu?)
B: They’re on the table. (Chúng ở trên bàn.)
3. a
A: Where are the tables? (Mấy cái bàn ở đâu?)
B: They’re in the kitchen. (Chúng ở trong bếp.)
4. b
A: Where are the chairs? (Mấy cái ghế ở đâu?)
B: They’re in the bedroom . (Chúng ở trong bếp.)
Câu 6
6. Let’s play.
(Hãy chơi.)
Phương pháp giải:
Bingo
Cách chơi: Giáo viên sẽ cho các từ như: there, in, on, tables, chairs, lamps, living room, bedroom, kitchen. Học sinh sẽ kẻ môt cái bảng với 9 ô nhỏ và ghi một từ đã cho vào bất kì mỗi ô tương ứng. (bảng trên đề bài là 1 ví dụ). Khi giáo viên đọc bất kì từ nào, nếu các bạn có từ được đọc thì đánh dấu X hay √. Bạn nào tạo được hàng ngang, hàng dọc hay hàng chéo với đầy đủ các từ đã được đọc thì hô to “Bingo” và chiến thắng.