Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Review and Practice trang 108 iLearn Smart Start — Không quảng cáo

Tiếng Anh lớp 3, Giải tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start Unit 7: Toys


Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Review and Practice trang 108 iLearn Smart Start

A. Listen and(√) the box. B. Look and read. Put a (√) or (X). C. Play Connect three.

Bài A

A. Listen and (√) the box.

(Nghe và đánh dấu √ vào hộp.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1.

What can you see, Lucy? (Cậu có thể nhìn thấy gì, Lucy?)

I can see a big doll. (Mình có thể nhìn thấy một con búp bê to.)

A big ball? (Một quả bóng to á?)

No, I can see a big doll. (Không, mình có thể nhìn thấy một con búp bê to.)

2.

What can you see, Ben? (Cậu có thể nhìn thấy gì, Ben?)

I can see a small robot. I have a big robot at home. (Mình có thể nhìn thấy một con người máy nhỏ. Mình có một con người máy to ở nhà.)

Great! I have a small doll at home . (Tuyệt! Mình thì có một con búp bê nhỏ ở nhà.)

3.

I have six marbles. How many marbles do you have, Tom ? (Mình có 6 viên bi. Cậu có bao nhiêu viên bi, Tom?)

I have eight marbles . (Mình có 8 viên bi.)

4.

I have 4 cards. How many cards do you have, Nick? (Mình có 4 thẻ bài. Cậu có bao nhiêu thẻ bài, Nick?)

I have six cards. I can give you one. (Mình có 6 thẻ bài. Mình có thể cho cậu 1 cái.)

Thanks. (Cám ơn nhe.)

5.

How many robots do you have, John? (Cậu có bao nhiêu con người máy, John?)

I have two small robots and one big robot. I have there robots. (Mình có 2 con nhỏ và 1 con to. Mình có 3 con người máy.)

Lời giải chi tiết:

1. a

2. b

3. c

4. c

5. c

Bài B

B. Look and read. Put a (√) or (X).

(Nhìn và đọc. Đặt dấu (√) hoặc (X).)

Lời giải chi tiết:

1. X

2.

3. X

4.

1. I have three marbles. (X)

(Tôi có 3 viên bi.)

2. Put the doll in the toy box. (√)

(Đặt con búp bên vào trong hộp đồ chơi.)

3. Put the robot on the sofa. (X)

(Đặt con người máy lên trên ghế sô pha.)

4. I have nine blocks. (√)

(Tôi có 8 cái đồ chơi hình khối.)

Bài C

C. Play Connect three.

(Trò chơi Connect three.)

Phương pháp giải:

Cách chơi:

Mỗi bạn sẽ luân phiên nhau chọn và đánh dấu riêng vào một ô, bạn nào có 4 ô liên tiếp tạo thành đường thẳng, đường ngang hay đường chéo trước thì bạn đó thắng.

Đánh dấu vào ô nào thì xem kí hiệu và hình ảnh trong ô để làm theo chỉ dẫn sau:

Ô có biểu tượng này thì trong ô sẽ là hình một món đồ chơi. Một bạn hỏi, một bạn trả lời. (Chú ý mũi tên chỉ vào đồ vật để trả lời cho đúng.)

Ví dụ:

A: What can you see?

B: I can see a big car.

Ô có biểu tượng này thì nhìn vào hình trong ô để thực hiên một mệnh lện đơn giản.

Ví dụ:

A: Put the robot in the toy box.

Ô có biểu tượng này là hình một món đồ chơi và có con số đồ đồ chơi mà bạn có. Một bạn hỏi, một bạn trả lời.

Ví dụ:

A: How many blocks do you have?

B: I have ten blocks.


Cùng chủ đề:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Review and Practice trang 94 iLearn Smart Start
Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 1 trang 96 iLearn Smart Start
Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 2 trang 99 iLearn Smart Start
Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 3 trang 102 iLearn Smart Start
Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Math trang 105 iLearn Smart Start
Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Review and Practice trang 108 iLearn Smart Start
Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Culture trang 119 iLearn Smart Start
Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 1 trang 110 iLearn Smart Start
Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 trang 113 iLearn Smart Start
Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 116 iLearn Smart Start
Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Review and Practice trang 122 iLearn Smart Start