Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 3 trang 66 Global Success — Không quảng cáo

Tiếng Anh lớp 3, Giải tiếng Anh lớp 3 Global Success hay nhất Unit 9: Colours


Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 3 trang 66 Global Success

1.Listen and repeat. 2. Listen and tick. 3. Let’s chant. 4. Read and match. 5. Let’s write. 6. Project.

Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Lời giải chi tiết:

bl bl ue (màu xanh lam) My school bag is bl ue. (Cặp sách của tôi màu xanh.)

br br own (màu nâu) The pencil cases are br own. (Những chiếc hộp bút màu nâu.)

Bài 2

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh.)

1. My school bag is ___. (Cặp sách của tôi ______.)

a. blue (màu xanh lam)

b. brown (màu nâu)

c. black (màu đen)

2. The pencils are ___. (Những cây bút chì _____.)

a. green (màu xanh lá)

b. blue (màu xanh lam)

c. brown (màu nâu)

Lời giải chi tiết:

1. b    2. b

1. My school bag is brown. (Cái cặp sách của tôi màu nâu.)

2. The pencil are blue. (Những chiếc bút chì màu xanh lam.)

Bài 3

3. Let’s chant.

(Hãy hát theo nhịp.)

Lời giải chi tiết:

What colour is it? (Nó màu gì?)

It’s blue. (Nó màu xanh.)

What colour is it? (Nó màu gì?)

It’s brown. (Nó màu nâu.)

What colour are they? (Chúng màu gì?)

They’re blue. (Chúng màu xanh lam.)

What colour are they? (Chúng màu gì?)

They’re brown. (Chúng màu nâu.)

Bài 4

4. Read and tick.

(Đọc và đánh dấu.)

Look at my school things. I have a school bag. It is brown. My books and notebooks are blue. My pencil case and eraser are orange. My pen and pencil are black. I like my school things very much.

(Hãy xem đồ dùng học tập của mình nhé. Mình có một chiếc cặp sách. Nó màu nâu. Sách và vở của mình màu xanh lam. Hộp bút và cục tẩy của mình màu cam. Bút và bút chì của mình màu đen. Mình rất thích những đồ dùng học tập của mình.)

Lời giải chi tiết:

Bài 5

5. Let’s write.

(Chúng ta cùng viết.)

I have school bag. It is brown. I have a pen. It is _______. I have two ________. They are _______.

Lời giải chi tiết:

I have a school bag. It’s brown. I have a pen. It is purple . I have two notebooks . They are white .

(Tôi có 1 cái cặp sách. Nó màu nâu. Tôi có 1 cây bút mực. Nó màu tím. Tôi có 2 quyển vở. Chúng màu trắng.)

Bài 6

6. Project.

(Dự án.)

Colours of my school things (Màu sắc những đồ dùng học tập của tôi)

Phương pháp giải:

Học sinh chụp lại ảnh hoặc vẽ, tô màu đồ dùng học tập của mình. Sau đó trình bày bức tranh/ảnh và miêu tả màu sắc của những đồ dùng học tập trước lớp.

Lời giải chi tiết:

I have a school bag. It’s brown. I have a pen. It is purple. I have two notebooks. They are white.

(Tôi có 1 cái cặp sách. Nó màu nâu. Tôi có 1 cây bút mực. Nó màu tím. Tôi có 2 quyển vở. Chúng màu trắng.)


Cùng chủ đề:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 1 trang 56 Global Success
Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 trang 58 Global Success
Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 60 Global Success
Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 1 trang 62 Global Success
Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 2 trang 64 Global Success
Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 3 trang 66 Global Success
Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 1 trang 68 Global Success
Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 2 trang 70 Global Success
Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 3 trang 72 Global Success
Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 1 trang 6 Global Success
Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 2 trang 8 Global Success