Tiếng Anh lớp 4 Extension activities trang 42, 43 Global Success
Look and write. Look and write. Read the questions. Then tick the answers.
Bài 1
1. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Lời giải chi tiết:
1. Viet Nam (nước Việt Nam)
2. Britain (nước Anh)
3. Japan (nước Nhật)
4. Australia (nước Úc)
5. America (nước Mỹ)
Bài 2
1. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Lời giải chi tiết:
1. In America, it’s 8 a.m. (Ở Mỹ, bây giờ là 8 giờ sáng.)
2. In Britain, it’s 1 p.m. (Ở Anh, bây giờ là 1 giờ chiều.)
3. In Viet Nam, it’s 7 p.m. (Ở Việt Nam, bây giờ là 7 giờ tối.)
4. In Japan, it’s 9 p.m. (Ở Nhật, bây giờ là 9 giờ tối.)
5. In Australia, it’s 10 p.m. (Ở Úc, bây giờ là 10 giờ tối.)
Bài 3
3. Read the questions. Then tick the answers.
(Đọc câu hỏi. Sau đó tích vào đáp án.)
Phương pháp giải:
1. Which country is near Viet Nam? (Quốc gia nào gần Việt Nam?)
A.
a. Thái Lan
b. Mỹ
c. Nga
B.
a. Úc
b. Anh
c. Mã Lai
2. Which country is far from Viet Nam? (Quốc gia nào cách xa Việt Nam?)
A.
a. Canada
b. Thái Lan
c. Sing-ga-po
B.
a. Thái Lan
b. Úc
c. Lào
Lời giải chi tiết:
1.
A. a |
B. c |
2.
A. a |
B. b |