Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 lesson 1 trang 6 Global Success — Không quảng cáo

Tiếng Anh lớp 4, Giải tiếng Anh lớp 4 Global Success hay nhất Unit 11: My home


Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 lesson 1 trang 6 Global Success

Look, listen and repeat. Listen, point and say. Let’s talk. Listen and tick or cross. Look, complete and read. Let’s play.

Bài 1

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

a.

My birthday party is on Sunday. (Sinh nhật của tôi vào chủ nhật.)

Can you come to my party? (Bạn có thể đến bữa tiệc của tôi không?)

b.

Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

I live in Tran Hung Dao street. (Tôi sống ở đường Trần Hưng Đạo.)

Bài 2

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Phương pháp giải:

Cấu trúc hỏi ai đó sống ở đâu:

Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

I live … (Tôi sống ở …)

Lời giải chi tiết:

a.

Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

I live in Tran Hung Dao street. (Tôi sống ở đường Trần Hưng Đạo.)

b.

Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

I live in Quang Trung street. (Tôi sống ở đường Quang Trung.)

c.

Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

I live at 81 Tran Hung Dao street. (Tôi sống ở số 81 đường Trần Hưng Đạo.)

d.

Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

I live at 9 Quang Trung street. (Tôi sống ở số 9 đường Quang Trung.)

Bài 3

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Phương pháp giải:

Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

I live … (Tôi sống ở …)

Lời giải chi tiết:

- Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

I live in Tran Hung Dao street. (Tôi sống ở đường Trần Hưng Đạo.)

- Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

I live in Chu Van An street. (Tôi sống ở đường Chu Văn An.)

- Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

I live at 25 Tran Hung Dao street. (Tôi sống ở số 25 đường Trần Hưng Đạo.)

Lời giải chi tiết:

Đang cập nhật!

Bài 4

4. Listen and tick or cross.

(Nghe và tích hoặc đánh dấu nhân.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. A: Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

B: I live at 12 Le Loi Street. (Tớ sống ở số 12 phố Lê Lợi.)

2. A: Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

B: I live in To Hieu Road. (Tớ sống ở đường Tô Hiệu)

3. A: Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

B: I live at 50 Hoa Binh Road. (Tớ sống ở số 50 đường Hòa Bình.)

4.  A: I live in Quang Trung Road. (Tớ sống ở đường Quang Trung. )

B: Quang Trung Street ? (Phố Quang Trung á?)

A: No. Quang Trung Road. (Không. Là đường Quang Trung.)

Lời giải chi tiết:

1. ✓

2. ✕

3. ✕

4. ✓

Bài 5

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Lời giải chi tiết:

a.

Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

I live at 35 Green street. (Tôi sống ở số 35 đường Green.)

b.

Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

I live on Tran Phu road. (Tôi sống ở đường Trần Phú.)

c.

Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

I live at 4 Thai Ha street. (Tôi sống ở số 4 đường Thái Hà.)

d.

Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

I live in London road. (Tôi sống ở đường London.)

Bài 6

6. Let’s play.

(Hãy chơi.)

Phương pháp giải:

Cách chơi: Chia thành 2 đội, xếp thành 2 hàng dọc. Giáo viên nói thầm địa chỉ với 2 bạn đầu hàng, sau đó các bạn sẽ lần lượt thì thầm cho bạn đằng sau mình. Bạn cuối hàng khi đã có đáp án cần giơ tay thật nhanh để giành quyền trả lời.


Cùng chủ đề:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 lesson 2 trang 64, 65 Global Success
Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 lesson 3 trang 66, 67 Global Success
Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 lesson 1 trang 68, 69 Global Success
Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 lesson 2 trang 70, 71 Global Success
Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 lesson 3 trang 72, 73 Global Success
Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 lesson 1 trang 6 Global Success
Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 lesson 2 trang 8, 9 Global Success
Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 lesson 3 trang 10, 11 Global Success
Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 lesson 1 trang 12 Global Success
Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 lesson 2 trang 14 Global Success
Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 lesson 3 trang 16 Global Success