Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 lesson 1 trang 24 Global Success — Không quảng cáo

Tiếng Anh lớp 4, Giải tiếng Anh lớp 4 Global Success hay nhất Unit 14: Daily activities


Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 lesson 1 trang 24 Global Success

Look, listen and repeat. Listen, point and say. Let’s talk. Listen and ick or cross. Look, complete and read. Let’s sing.

Bài 1

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

a.

What’s your hobby, Mai? (Sở thích của bạn là gì, Mai?)

I like watching TV. (Tôi thích xem Ti vi.)

b.

When do you watch TV? (Bạn xem ti vi khi nào?)

I watch TV in the evening. (Tôi xem ti vi vào buổi tối.)

Bài 2

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Phương pháp giải:

Hỏi xem ai đó xem TV vào khi nào:

When do you watch TV? (Bạn xem ti vi vào khi nào?)

I watch TV in/at…... (Tôi xem ti vi vào …...)

Lời giải chi tiết:

a.

When do you watch TV? (Bạn xem ti vi vào khi nào?)

I watch TV in the morning. (Tôi xem ti vi vào buổi sáng.)

b.

When do you watch TV? (Bạn xem ti vi vào khi nào?)

I watch TV at noon. (Tôi xem ti vi vào buổi trưa.)

c.

When do you watch TV? (Bạn xem ti vi vào khi nào?)

I watch TV in the afternoon. (Tôi xem ti vi vào buổi chiều.)

d.

When do you watch TV? (Bạn xem ti vi vào khi nào?)

I watch TV in the evening. (Tôi xem ti vi vào buổi tối.)

Bài 3

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Phương pháp giải:

When do you watch TV? (Bạn xem ti vi vào khi nào?)

I watch TV in/at …... (Tôi xem ti vi vào …...)

Lời giải chi tiết:

- When do you watch TV? (Bạn xem ti vi vào khi nào?)

I watch TV in the morning. (Tôi xem ti vi vào buổi sáng.)

- When do you watch TV? (Bạn xem ti vi vào khi nào?)

I watch TV at noon. (Tôi xem ti vi vào buổi trưa.)

- When do you watch TV? (Bạn xem ti vi vào khi nào?)

I watch TV in the afternoon. (Tôi xem ti vi vào buổi chiều.)

- When do you watch TV? (Bạn xem ti vi vào khi nào?)

I watch TV in the evening. (Tôi xem ti vi vào buổi tối.)

Lời giải chi tiết:

Đang cập nhật!

Bài 4

4. Listen and tick or cross.

(Nghe và tích hoặc đánh dấu nhân.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. A: When do you watch TV? (Bạn xem TV khi nào?)

B: In the evening. (Vào buổi tối.)

2. A: When do you read books? (Bạn đọc sách khi nào?)

B: In the afternoon. (Vào buổi chiều.)

3. A: When do you watch TV? (Bạn xem TV khi nào?)

B: At noon. (Vào buổi trưa.)

4. A: When do you read books? (Bạn đọc sách khi nào?)

B: In the morning. (Vào buổi sáng.)

Lời giải chi tiết:

1. ✕

2. ✓

3. ✕

4. ✕

Bài 5

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Lời giải chi tiết:

1.

A: When do you watch TV? (Bạn xem ti vi vào khi nào?)

B: In the evening . (Vào buổi tối.)

2.

A: When do you do housework? (Bạn làm việc nhà vào khi nào?)

B: In the afternoon . (Vào buổi chiều.)

3.

A: When do you listen to music ? (Bạn nghe nhạc vào khi nào?)

B: At noon . (Vào buổi trưa.)

4.

A: When do you read books? (Bạn đọc sách vào khi nào?)

B: In the morning . (Vào buổi sáng.)

Bài 6

6. Let’s sing.

(Hãy hát.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

When do you watch TV and read books?

When do you watch TV?

I watch TV in the afternoon.

When do you read books?

I read books in the evening.

When do you watch TV?

I watch TV at noon.

When do you read books?

I read books in the morning.

Tạm dịch:

Khi nào bạn xem TV và đọc sách?

Khi nào bạn xem truyền hình?

Tôi xem TV vào buổi chiều.

Bạn đọc sách khi nào?

Tôi đọc sách vào buổi tối.

Khi nào bạn xem truyền hình?

Tôi xem TV vào buổi trưa.

Bạn đọc sách khi nào?

Tôi đọc sách vào buổi sáng.


Cùng chủ đề:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 lesson 2 trang 14 Global Success
Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 lesson 3 trang 16 Global Success
Tiếng Anh lớp 4 Unit 13 lesson 1 trang 18 Global Success
Tiếng Anh lớp 4 Unit 13 lesson 2 trang 20 Global Success
Tiếng Anh lớp 4 Unit 13 lesson 3 trang 22 Global Success
Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 lesson 1 trang 24 Global Success
Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 lesson 2 trang 26 Global Success
Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 lesson 3 trang 28 Global Success
Tiếng Anh lớp 4 Unit 15 lesson 1 trang 30 Global Success
Tiếng Anh lớp 4 Unit 15 lesson 2 trang 32 Global Success
Tiếng Anh lớp 4 Unit 15 lesson 3 trang 34 Global Success