Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 lesson 12 trang 57 Explore Our World
Read and circle. Read and write. Use the words in the box. What can you do? Write 20 – 25 words. Ask and answer.
Bài 1
1. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
Lời giải chi tiết:
1. paint |
2. some paintbrushes |
3. draw |
I can paint . I can do it with some paintbrushes . I can also draw a beautiful rainbow. I love this activity very much.
(Tôi có thể vẽ những bức hình. Tôi có thể làm việc đó bằng chổi vẽ. Tôi còn có thể vẽ một chiếc cầu vồng đẹp. Tôi rất thích hoạt động này.)
Bài 2
2. Read and write. Use the words in the box.
(Đọc và viết. Sử dụng từ trong hộp.)
Lời giải chi tiết:
1. I can cut paper. I can do it with my scissors.
(Tôi có thể cắt giấy. Tôi cắt bằng kéo.)
2. I can color pictures. I can do it with my crayons.
(Tôi có thể tô màu tranh. Tôi tô bằng bút chì màu.)
3. I can paint a rainbow. I can do it with my paintbrushes.
(Tôi có thể vẽ cầu vồng. Tôi vẽ bằng cọ vẽ.)
4. I can draw animals. I can do it with my pencil.
(Tôi có thể vẽ các con vật. Tôi vẽ bằng bút chì.)
5. I can stick stickers on paper. I can do it with glue.
(Tôi có thể dính nhãn dán lên giấy. Tôi dính bằng keo.)
Bài 3
3. What can you do? Write 20 – 25 words.
(Bạn có thể làm gì? Viết khoảng 20 – 25 từ.)
Lời giải chi tiết:
I can color pictures. I can do it with my crayons. I can also paint a rainbow. I can do it with my paintbrushes. (Tôi có thể vẽ cầu vồng. Tôi vẽ bằng bút chì màu. Tôi cũng có thể tô màu cầu vồng. Tôi tô bằng cọ vẽ.)
Bài 4
4. Ask and answer.
(Đặt câu hỏi và trả lời.)
Lời giải chi tiết:
A: What can you do? (Bạn có thể làm gì?)
B: I can color the pictures. (Tôi có thể tô màu những bức tranh.)
A: Can you do it with a pencil? (Bạn có làm bằng bút chì được không?)
B: Yes I can./ No, I cannot. (Có thể./Không thể.)