Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 lesson 3 trang 70 iLearn Smart Start — Không quảng cáo

Tiếng Anh lớp 4, Giải tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start Unit 5: Getting around


Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 lesson 3 trang 70 iLearn Smart Start

Listen and point. Repeat. Play Heads up. What’s missing? Listen and practice. Look and write. Practice. Listen and repeat. Chant. Look and listen. Listen and write. Role-play. Point, ask and answer. Ask for directions.

A Bài 1

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

Go straight (v): Đi thẳng

Go over (v): Đi qua

Traffic lights (n): Đèn giao thông

Corner (n): Góc đường

Bridge (n): Cây cầu

On the left: Phía bên trái

On the right: Phía bên phải

A Bài 2

2. Play Heads up. What’s missing?

(Trò chơi Heads up. What’s missing?)

Phương pháp giải:

Cách chơi: Trên bảng có gắn ảnh của những từ vựng liên quan đến giao thông. Các bạn cúi mặt xuống, không được nhìn lén và cô sẽ gỡ ảnh bất kì xuống. Khi ngẩng lên các bạn sẽ phải đoán xem cô giáo vừa giấu đi từ nào.

B Bài 1

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

How do I get to the swimming pool?

(Tớ có thể đến bế bơi bằng đường nào?)

Go straight. Then, turn left. It’s on the right.

(Đi thẳng. Sau đó rẽ trái. Nó nằm ở bên phải.)

B Bài 2

2. Look and write. Practice.

(Nhìn và viết. Thực hành.)

Lời giải chi tiết:

1. go over

2. corner

3. bridge

4. on the right

1. Turn left. Then go over the bridge. It’s on the left.

(Rẽ trái. Rồi đi qua cầu. Nó ở phía bên trái.)

2. Go straight. Then, turn left at the corner . It’s on the right.

(Đi thẳng. Rồi rẽ trái ở góc đường. Nó ở phía bên phải.)

3. Go straight at the traffic lights. Then go over the bridge . It’s opposite the stadium.

(Đi thẳng qua đèn giao thông. Rồi đi qua cầu. Nó ở đối diện sân vận động.)

4. Turn left at the traffic lights. It’s on the right . It’s next to the library.

(Rẽ trái ở đèn giao thông. Nó ở bên phải cạnh thư viện.)

C Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

tr affic lights, tr ee

Lời giải chi tiết:

traffic lights (đèn giao thông)

tree (cây cối)

C Bài 2

2. Chant.

(Đọc theo nhịp.)

Lời giải chi tiết:

Bài nghe:

Which way is Green Street?

Which way is Green Street?

Turn right at the traffic light.

Turn right at the traffic light.

Which way is Orange Street?

Which way is Orange Street?

Go straight at the traffic light.

Go straight at the traffic light.

Tạm dịch:

Đường nào là đường Xanh?

Đường nào là đường Xanh?

Rẽ phải ở đèn giao thông.

Rẽ phải ở đèn giao thông.

Đường Cam là đường nào?

Đường Cam là đường nào?

Đi thẳng đến đèn giao thông.

Đi thẳng đến đèn giao thông.

D Bài 1

1. Look and listen.

(Nhìn và nghe.)

Bài nghe:

1. Alfie: Hi, Lucy. How do I get to the skate park? I want to go skateboarding.

Lucy: Go straight. Then, turn left at the traffic lights. It’s opposite the stadium.

Alfie: Great. Do you want to come?

Lucy: Yes, sure.

4. Alfie: I want to see some animals. How do I get to the zoo?

Lucy: Go over the bridge. Then, turn left at the corner. It’s next to the market.

Alfie: OK. Thanks. Do you want to come?

Lucy: No, thanks.

3. Alfie: Hi, Tom.

Tom: Hi, Alfie.

Alfie: I’m at the zoo. How do I get to the water park?

Tom: Turn left at the traffic lights. Then, go straight. It’s on the right .

Alfie: Thanks. Do you want to come?

Tom: Sure.

4. Alfie: Hmm. I want to read a book. How do I get to the library?

Tom: Go straight at the traffic lights. Then, turn right. It’s on the right. Lucy is at the library, too.

Alfie: Great.

Lucy: Huh?.. Oh, hi, Alfie.

Alfie: Hi, Lucy.

Everyone: Shhh…

Tạm dịch:

1. Alfie: Chào Lucy. Làm thế nào để tớ đến được sân trượt ván. Tớ muốn trượt ván.

Lucy: Đi thẳng. Rồi rẽ trái ở đèn giao thông. Nó ở đối diện sân vận động.

Alfie: Tuyệt. Bạn có muốn đi không?

Lucy: Ừ, được.

2. Alfie: Tớ muốn xem những con vật. Làm thế nào để tớ đến được sở thú?

Lucy: Đi qua cầu. Rồi rẽ trái ở góc đường. Nó ở gần chợ.

Alfie: OK. Cảm ơn nhé. Bạn có muốn đi cùng không?

Lucy: Không, cảm ơn nha.

3. Alfie: Chào, Tom.

Tom: Chào, Alfie.

Alfie: Tớ ở sở thú. Làm thế nào để tớ đến được công viên nước?

Tom: Rẽ trái ở đèn giao thông. Rồi đi thẳng. Nó ở phía bên phải.

Alfie: Cảm ơn. Bạn có muốn đi cùng không?

Tom: Tất nhiên rồi.

4. Alfie: Hmm. Tớ muốn đọc một cuốn sách. Làm thế nào để tớ đến được thư viện?

Tom: Đi thẳng ở đèn giao thông. Rồi rẽ phải. Nó ở bên phải. Lucy cũng ở thư viện đó.

Alfie: Tuyệt.

Lucy: Hả?.. Ồ chào Alfie.

Alfie: Chào Lucy.

Mọi người: Suỵt…

D Bài 2

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Alfie: Hi, Lucy. How do I get to the skate park? I want to go skateboarding.

Lucy: Go straight. Then, turn left at the traffic lights. It’s opposite the stadium.

Alfie: Great. Do you want to come?

Lucy: Yes, sure.

4. Alfie: I want to see some animals. How do I get to the zoo?

Lucy: Go over the bridge. Then, turn left at the corner. It’s next to the market.

Alfie: OK. Thanks. Do you want to come?

Lucy: No, thanks.

3. Alfie: Hi, Tom.

Tom: Hi, Alfie.

Alfie: I’m at the zoo. How do I get to the water park?

Tom: Turn left at the traffic lights. Then, go straight. It’s on the right .

Alfie: Thanks. Do you want to come?

Tom: Sure.

4. Alfie: Hmm. I want to read a book. How do I get to the library?

Tom: Go straight at the traffic lights. Then, turn right. It’s on the right. Lucy is at the library, too.

Alfie: Great.

Lucy: Huh?.. Oh, hi, Alfie.

Alfie: Hi, Lucy.

Everyone: Shhh…

Tạm dịch:

1. Alfie: Chào Lucy. Làm thế nào để tớ đến được sân trượt ván. Tớ muốn trượt ván.

Lucy: Đi thẳng. Rồi rẽ trái ở đèn giao thông. Nó ở đối diện sân vận động.

Alfie: Tuyệt. Bạn có muốn đi không?

Lucy: Ừ, được.

2. Alfie: Tớ muốn xem những con vật. Làm thế nào để tớ đến được sở thú?

Lucy: Đi qua cầu. Rồi rẽ trái ở góc đường. Nó ở gần chợ.

Alfie: OK. Cảm ơn nhé. Bạn có muốn đi cùng không?

Lucy: Không, cảm ơn nha.

3. Alfie: Chào, Tom.

Tom: Chào, Alfie.

Alfie: Tớ ở sở thú. Làm thế nào để tớ đến được công viên nước?

Tom: Rẽ trái ở đèn giao thông. Rồi đi thẳng. Nó ở phía bên phải.

Alfie: Cảm ơn. Bạn có muốn đi cùng không?

Tom: Tất nhiên rồi.

4. Alfie: Hmm. Tớ muốn đọc một cuốn sách. Làm thế nào để tớ đến được thư viện?

Tom: Đi thẳng ở đèn giao thông. Rồi rẽ phải. Nó ở bên phải. Lucy cũng ở thư viện đó.

Alfie: Tuyệt.

Lucy: Hả?.. Ồ chào Alfie.

Alfie: Chào Lucy.

Mọi người: Suỵt…

Lời giải chi tiết:

1. Traffic lights

2. Corner

3. On the right

4. Go straight

D Bài 3

3. Role-play.

(Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)

E

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Phương pháp giải:

Cấu trúc hỏi đường:

How do I get to + địa điểm? (Làm thế nào để đến được…?)

Ví dụ:

How do I get to the school? (Làm thế nào để đi đến trường học?)

Turn left. Then, go straight at the traffic lights. It’s next to the zoo. (Rẽ trái. Rồi đi thẳng ở chỗ đèn giao thông. Nó ở cạnh sở thú.)

Lời giải chi tiết:

2. How do I get to the park?
(Làm thế nào để tớ đến được công viên?)

Turn left. Then, go over the bridge. It’s opposite the library.

(Rẽ trái. Rồi đi qua cầu. Nó ở đối diện thư viện.)

3. How do I get to the swimming pool?

(Làm thế nào để tớ đến được bể bơi?)

Turn right. Then, turn left at the corner. It’s on the right.

(Rẽ phải. Rồi rẽ trái ở góc đường. Nó ở bên phải.)

4. How do I get to the park?

(Làm thế nào để tớ đến được công viên?)

Go straight at the traffic lights. Then, turn right. It’s next to the zoo.

(Đi thẳng qua đèn giao thông. Rồi rẽ phải. Nó ở cạnh sở thú.)

5. How do I get to the stadium?

(Làm thế nào để tớ đến được sân vận động?)

Go over the bridge. Then turn left. It’s opposite the library.

(Đi qua cầu. Sau đó rẽ trái. Nó ở đối diện thư viện.)

6. How do I get to the school?

(Làm thế nào để tớ đến được trường học?)

Turn right. Then, go straight. It’s on the left.

(Rẽ phải. Rồi đi thẳng. Nó ở phía bên trái.)

F

F. Ask for directions.

(Hỏi xin chỉ đường.)

Phương pháp giải:

Sử dụng cấu trúc hỏi xin chỉ đường và các từ vựng thuộc chủ điểm phương hướng và vị trí:

How do I get to + địa điểm? (Làm thế nào để đến được…?)

turn left: Rẽ trái

turn right: Rẽ phải

go over: đi qua

go ahead: đi thẳng

on the left: ở bên trái

on the right: ở bên phải

next to: bên cạnh

opposite: đối diện

between: ở giữa


Cùng chủ đề:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 lesson 3 trang 54 iLearn Smart Start
Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 review and practice trang 60 iLearn Smart Start
Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 culture trang 73 iLearn Smart Start
Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 lesson 1 trang 64 iLearn Smart Start
Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 lesson 2 trang 67 iLearn Smart Start
Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 lesson 3 trang 70 iLearn Smart Start
Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 review and practice trang 76 iLearn Smart Start
Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Art trang 87 iLearn Smart Start
Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 1 trang 78 iLearn Smart Start
Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 2 trang 81 iLearn Smart Start
Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 3 trang 84 iLearn Smart Start