Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 lesson 11 trang 136 Explore Our World
Listen and read. Read again. Check the animals in the zoo. Read again and circle.
Bài 1
1. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Hôm qua, Nam đã ở Vườn thú Phú Quốc cùng bố mẹ và em gái của cậu ấy Mai. Có rất nhiều động vật ở sở thú. Những con ngựa vằn rất bình tĩnh. Cừu nhút nhát, và hà mã buồn ngủ. Hươu cao cổ là loài động vật yêu thích của Mai. Cũng có một con hổ giận dữ, nhưng bọn trẻ không sợ. Họ đã rất phấn khích và hạnh phúc.
Bài 2
2. Read again. Check the animals in the zoo.
(Đọc lại. Đánh dấu vào những loài động vật có trong sở thú.)
Lời giải chi tiết:
Bài 3
3. Read again and circle.
(Đọc lại và khoanh.)
Phương pháp giải:
1. Nam was at the zoo with his friends. (Nam đã ở sở thú cũng với những người bạn.)
2. The hippos were sleepy. (Những con hà mã buồn ngủ.)
3. The tiger was scared. (Con hổ sợ hãi.)
4. Nam and Mai were bored. (Nam và Mai đã cảm thấy nhàm chán.)
Lời giải chi tiết:
1. false |
2. true |
3. false |
4. false |