Tiết 7 - Ôn tập cuối học kì II trang 141 SGK Tiếng Việt 3 tập 2 — Không quảng cáo

Tiếng Việt lớp 3, soạn bài tập đọc 3 tất cả các bài , tổng hợp văn mẫu hay nhất Tuần 35 - Ôn tập cuối học kì II - Tiếng Việt 3


Tiết 7 - Ôn tập cuối học kì II trang 141 SGK Tiếng Việt 3 tập 2

Giải bài tập Tiết 7 - Ôn tập cuối học kì II trang 141 SGK Tiếng Việt 3 tập 2

Câu 1

Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.

Câu 2

Thi tìm từ ngữ theo chủ điểm:

a)  Lễ hội :

- Tên một số lễ hội :

- Tên một số hội :

- Tên một số hoạt động vui chơi trong lễ hội và hội :

b)  Thể thao :

-Từ ngữ chỉ những người hoạt động thể thao :

-Từ ngữ chỉ các môn thể thao :

c)  Ngôi nhà chung:

- Tên các nước Đông Nam Á :

- Tên một số nước ngoài vùng Đông Nam Á :

d)  Bầu trời và mặt đất:

- Từ ngữ chỉ các hiện tượng thiên nhiên :

- Từ ngữ chỉ hoạt động của con người làm giàu đẹp thiên nhiên:

Phương pháp giải:

Em dựa vào kiến thức của mình để hoàn thành bài tập.

Lời giải chi tiết:

a)  Lễ hội :

- Tên một số lễ hội : Hội Đền Hùng, Hội Đền Gióng, Hội Đền Kiếp Bạc, Hội Chùa Keo, Hội Chùa Bà.

- Tên một số hội : Hội Lim, Hội bơi trải, Hội chọi trâu, Hội đua voi, Hội Khoẻ Phù Đổng, ...

- Tên một số hoạt động vui chơi trong lễ hội và hội : cúng tế, hát đối đáp, thả diều, thi nấu cơm, thi vật, đánh đu, leo cột mỡ, nhảy bao bố, kéo co, ném còn, múa sạp, múa xoè, múa quạt, ..

b)  Thể thao :

-Từ ngữ chỉ những người hoạt động thể thao : cầu thủ, vận động viên, đấu thủ, trọng tài chính, trọng tài biên, huấn luyện viên, thủ môn, ...

-Từ ngữ chỉ các môn thể thao : bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ, bóng ném, bóng nước, bóng chày, bóng bầu dục, khúc côn cầu, bóng bàn, bắn súng, đua thuyền, vật, bơi, quyền anh, nhảy cao, nhảy xa, chạy nhiều cự li, nhảy sào, thể dục dụng cụ, thể dục thể hình, ném tạ, ...

c)  Ngôi nhà chung:

- Tên các nước Đông Nam Á : Cam-pu-chia, Lào, Việt Nam, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Phi-líp-pin, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Bru-nây, Mi-an-ma, Đông-ti-mo.

- Tên một số nước ngoài vùng Đông Nam Á : Nhật Bản, Triều Tiên, Hàn Quốc, Trung Quốc, Mông cổ, Nga, Ấn Độ, Nê-pan, Băng-la-đét, Pa-ki-xtan, Áp-ga-ni-xtan, Pháp, Đức, Anh, Áo, Ý, ...

d)  Bầu trời và mặt đất:

- Từ ngữ chỉ các hiện tượng thiên nhiên : nắng, mưa, dông, bão, gió, hạn, lũ lụt, vòi rồng, sóng thần, động đất, sấm, sét, núi lửa, thuỷ triều, ...

- Từ ngữ chỉ hoạt động của con người làm giàu đẹp thiên nhiên: xây dựng nhà cửa, trồng cây gây rừng, bảo vệ biển khơi, ...


Cùng chủ đề:

Tiết 6 - Ôn tập cuối học kì I trang 150 SGK Tiếng Việt 3 tập 1
Tiết 6 - Ôn tập cuối học kì II trang 142 SGK Tiếng Việt 3 tập 2
Tiết 6 - Ôn tập giữa học kì I trang 71 SGK Tiếng Việt 3 tập 1
Tiết 6 - Ôn tập giữa học kì II trang 76 SGK Tiếng Việt 3 tập 2
Tiết 7 - Ôn tập cuối học kì I trang 150 SGK Tiếng Việt 3 tập 1
Tiết 7 - Ôn tập cuối học kì II trang 141 SGK Tiếng Việt 3 tập 2
Tiết 7 - Ôn tập giữa học kì I trang 72 SGK Tiếng Việt 3 tập 1
Tiết 7 - Ôn tập giữa học kì II trang 76 SGK Tiếng Việt 3 tập 2
Tiết 8 - Ôn tập cuối học kì I trang 150 SGK Tiếng Việt 3 tập 1
Tiết 8 - Ôn tập cuối học kì II trang 142 SGK Tiếng Việt 3 tập 2
Tiết 8 - Ôn tập giữa học kì I trang 73 SGK Tiếng Việt 3 tập 1