Đề bài
Tìm đa thức P, biết: \(P + \left( {2{{{x}}^2} + 6{{x}}y - 5{y^2}} \right) = 3{{{x}}^2} - 6{{x}}y - 5{y^2}\)
-
A.
\(P = {x^2} - 12{{x}}y\)
-
B.
\(P = {x^2} + 10{y^2}\)
-
C.
\(P = - {x^2} - 12{{x}}y + 10{y^2}\)
-
D.
\(P = 12{{x}}y + 10{y^2}\)
Phương pháp giải
Áp dụng quy tắc chuyển vế để tìm đa thức P.
Ta có:
\(\begin{array}{l}P + \left( {2{{{x}}^2} + 6{{x}}y - 5{y^2}} \right) = 3{{{x}}^2} - 6{{x}}y - 5{y^2}\\P = 3{{{x}}^2} - 6{{x}}y - 5{y^2} - 2{{{x}}^2} - 6{{x}}y + 5{y^2}\\P = {x^2} - 12{{x}}y\end{array}\)
Đáp án : A