Toán lớp 3 trang 7 - Các số trong phạm vi 10 000 (tiếp theo)
Viết mỗi số sau thành tổng của nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu): Nêu các số có bốn chữ số (theo mẫu).
Bài 1
Số?
Phương pháp giải:
Bước 1: Quan sát hình vẽ rồi xác định số nghìn, trăm, chục, đơn vị
Bước 2: Điền số thích hợp vào ô trống.
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Thực hiện (theo mẫu):
Phương pháp giải:
Viết số (hoặc đọc số) theo thứ tự từ hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Nói (theo mẫu):
Phương pháp giải:
Xác định các số nghìn, trăm, chục, đơn vị rồi viết số thích hợp vào ô trống.
Lời giải chi tiết:
Bài 4
Viết mỗi số sau thành tổng của nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):
Phương pháp giải:
Xác định chữ số hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị của mỗi số rồi viết thành tổng theo mẫu.
Lời giải chi tiết:
5 832 = 5 000 + 800 + 30 + 2
7 575 = 7 000 + 500 + 70 + 5
8 621 = 8 000 + 600 + 20 + 1
4 444 = 4 000 + 400 + 40 + 4
Bài 5
Nêu các số có bốn chữ số (theo mẫu).
Phương pháp giải:
Xác định chữ số hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị rồi viết số có bốn chữ số.
Lời giải chi tiết:
Bài 6
Số?
Số ? gồm 7 nghìn 2 trăm 3 chục 9 đơn vị.
Số ? gồm 1 nghìn 6 trăm 4 chục
Số ? gồm 8 nghìn 5 chục 3 đơn vị
Số ? gồm 2 nghìn 8 đơn vị
Số ? gồm 6 nghìn 7 trăm
Số ? gồm 3 nghìn 6 chục
Phương pháp giải:
Xác định chữ số hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị rồi viết số có bốn chữ số.
Lời giải chi tiết:
Số 7 239 gồm 7 nghìn 2 trăm 3 chục 9 đơn vị.
Số 1 640 gồm 1 nghìn 6 trăm 4 chục
Số 8 053 gồm 8 nghìn 5 chục 3 đơn vị
Số 2 008 gồm 2 nghìn 8 đơn vị
Số 6 700 gồm 6 nghìn 7 trăm
Số 3 060 gồm 3 nghìn 6 chục