Trả lời câu 6 trang 31 SBT Công Nghệ 6 Cánh diều — Không quảng cáo

Sách bài tập công nghệ lớp 6 cánh diều Bài 13. Nồi cơm điện và bếp hồng ngoại SBT Công nghệ 6


Câu 6 trang 31 SBT Công Nghệ 6 - Cánh diều

Ba nồi cơm điện có thông số kĩ thuật như sau: Nồi 1: Điện áp định mức 220 V; công suất định mức 1 000 W, dung tích 1 lít. Nồi 2: Điện áp định mức 220 V; công suất định mức 1 200 W, dung tích 1,5 lít. Nồi 3: Điện áp định mức 220 V; công suất định mức 1 500 W, dung tích 2 lít.

Ba nồi cơm điện có thông số kĩ thuật như sau:

Nồi 1: Điện áp định mức 220 V; công suất định mức 1 000 W, dung tích 1 lít.

Nồi 2: Điện áp định mức 220 V; công suất định mức 1 200 W, dung tích 1,5 lít.

Nồi 3: Điện áp định mức 220 V; công suất định mức 1 500 W, dung tích 2 lít.

A.

Gia đình em có 6 người, em sẽ chọn nồi cơm điện nào? Vì sao?

Lời giải chi tiết:

Chọn nồi cơm điện số 3 vì nó có dung tích phù hợp.

B.

Nếu một ngày gia đình em nấu cơm 2 lần, thời gian mỗi lần nấu là 24 phút. Hỏi mỗi ngày gia đình em phải trả bao nhiêu tiền điện khi sử dụng nồi cơm điện? Biết giá của mỗi kWh là 2 500 đ.

Lời giải chi tiết:

Thời gian nấu cơm mỗi ngày: 24 phút x 2 = 48 phút = 0,8 giờ (h)

Số kWh nồi cơm điện tiêu thụ mỗi ngày: 1 500 W x 0,8h = 1 200 Wh = 1,2 kWh

Số tiền điện phải trả mỗi ngày khi sử dụng nồi cơm điện: 1,2 kWh x 2 500 đ/kWh = 3 000 đ


Cùng chủ đề:

Trả lời câu 6 trang 17 SBT Công Nghệ 6 Cánh diều
Trả lời câu 6 trang 21 SBT Công Nghệ 6 Cánh diều
Trả lời câu 6 trang 23 SBT Công Nghệ 6 Cánh diều
Trả lời câu 6 trang 24 SBT Công Nghệ 6 Cánh diều
Trả lời câu 6 trang 25 SBT Công Nghệ 6 Cánh diều
Trả lời câu 6 trang 31 SBT Công Nghệ 6 Cánh diều
Trả lời câu 6 trang 33 SBT Công Nghệ 6 Cánh diều
Trả lời câu 6 trang 298 SBT Công Nghệ 6 Cánh diều
Trả lời câu 7 trang 6 SBT Công Nghệ 6 Cánh diều
Trả lời câu 7 trang 9 SBT Công Nghệ 6 Cánh diều
Trả lời câu 7 trang 14 SBT Công Nghệ 6 Cánh diều