Luyện tập 2 trang 72 SGK Công nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
Cho bảng số liệu sau: a. Em hãy tính điện năng tiêu thụ định mức trong 1 ngày cho mỗi đồ dùng điện trên. b. Giả sử giá của 1 số điện là 1 856 đồng thì tiền điện tối đa phải trả cho việc sử dụng mỗi đồ dùng điện ở bảng trên trong 1 ngày là bao nhiêu?
Đề bài
Cho bảng số liệu sau:
a. Em hãy tính điện năng tiêu thụ định mức trong 1 ngày cho mỗi đồ dùng điện trên.
b. Giả sử giá của 1 số điện là 1 856 đồng thì tiền điện tối đa phải trả cho việc sử dụng mỗi đồ dùng điện ở bảng trên trong 1 ngày là bao nhiêu?
Lời giải chi tiết
a) Tính điện năng tiêu thụ định mức trong 1 ngày cho mỗi đồ dùng điện ở bảng trên như sau
Đồ dùng điện |
Công suất định mức |
Thời gian sử dụng điện trung bình trong 1 ngày |
Điện năng tiêu thụ định mức trong 1 ngày |
TV LCD |
80W |
3 giờ |
0,24 kWh |
Bộ đèn LED |
18W |
5 giờ |
0,09 kWh |
Quạt đứng |
55W |
8 giờ |
0,44 kWh |
Máy giặt |
1 240 W |
1 giờ |
1,24 kWh |
Tủ lạnh |
100W |
18 giờ |
1,8 kWh |
Nồi cơm điện |
500W |
1 giờ |
0,5 kWh |
Bếp điện từ |
1 000W |
1 giờ |
1 kWh |
b) Giả sử giá của 1 số điện là 1 856 đồng thì tiền điện tối đa phải trả cho việc sử dụng mỗi đồ dùng điện ở bảng trên trong 1 ngày như sau
Đồ dùng điện |
Công suất định mức |
Thời gian sử dụng điện trung bình trong 1 ngày |
Điện năng tiêu thụ định mức trong 1 ngày |
Tiền điện tối đa |
TV LCD |
80W |
3 giờ |
0,24 kWh |
445.44 đồng |
Bộ đèn LED |
18W |
5 giờ |
0,09 kWh |
167,04 đồng |
Quạt đứng |
55W |
8 giờ |
0,44 kWh |
816,64 đồng |
Máy giặt |
1 240 W |
1 giờ |
1,24 kWh |
2301,44 đồng |
Tủ lạnh |
100W |
18 giờ |
1,8 kWh |
3340,8 đồng |
Nồi cơm điện |
500W |
1 giờ |
0,5 kWh |
928 đồng |
Bếp điện từ |
1 000W |
1 giờ |
1 kWh |
1856 đồng |