Trắc nghiệm KHTN 6 bài 9 kết nối tri thức có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 - Kết nối tri thức có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương II. Chất quanh ta


Trắc nghiệm Bài 9. Sự đa dạng của chất - Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức

Đề bài

Câu 1 :

Vật thể nhân tạo là:

  • A.

    Cây lúa.

  • B.

    Cái cầu.

  • C.

    Mặt trời.

  • D.

    Con sóc.

Câu 2 :

Vật thể tự nhiên là:

  • A.

    Ao, hồ, sông, suối.

  • B.

    Biển, mương, kênh, bể nước.

  • C.

    Đập nước, máng, đại dương, rạch.

  • D.

    Hồ, thác, giếng, bể bơi.

Câu 3 :

Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể vô sinh và vật thể hữu sinh là:

  • A.

    vật thể vô sinh không xuất phát từ cơ thể sống, vật thể hữu sinh xuất phát từ cơ thể sống .

  • B.

    vật thể vô sinh không có các đặc điểm như trao đổi chất và năng lượng, sinh trưởng và phát triển, sinh sản, cảm ứng, còn vật thể hữu sinh có các đặc điểm trên .

  • C.

    vật thể vô sinh là vật thể đã chết, vật thể hữu sinh là vật thể còn sống .

  • D.

    vật thể vô sinh là vật thể không có khả năng sinh sản, vật thể hữu sinh luôn luôn sinh sản .

Câu 4 :

Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là:

  • A.

    vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên.

  • B.

    vật thể nhân tạo do con người tạo ra.

  • C.

    vật thể tự nhiên làm từ chất, còn vật thể nhân tạo làm từ vật liệu.

  • D.

    vật thể tự nhiên làm từ các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo.

Câu 5 :

Bấm vào các từ/ cụm từ chỉ chất trong câu dưới đây:

Dây điện

lõi

bằng

đồng

, vỏ

thường làm bằng

nhựa.

Câu 6 :

Bấm vào các từ/ cụm từ chỉ vật thể trong câu dưới đây:

Protein

có trong

sữa,

ngũ cốc,

trứng,

thịt,

cá.

Câu 7 :

Chọn phát biểu sai khi nói về chất:

Mọi vật thể đều được tạo thành từ chất.

Mỗi vật thể chỉ có một chất duy nhất.

Ở đâu có vật thể, ở đó có chất.

Một chất có thể có trong nhiều vật thể.

Câu 8 :

Bạn Lan nói, “Con mèo là vật sống, cây hoa cúc là vật không sống”. Theo em, bạn Lan nói Đúng hay Sai?

Đúng
Sai
Câu 9 :

Cho các từ dưới đây, em hãy bấm chọn từ/ cụm từ thích hợp và kéo thả vào chỗ trống trong các câu sau:

sự sống
thể/ trạng thái
không có
rắn, lỏng, khí
- Các chất có thề tổn tại ở ba ..... cơ bản khác nhau, đó là ..... - Vật sống là vật có các dấu hiệu của ..... mà vật không sống .....
Câu 10 :

Cho các từ dưới đây, em hãy bấm chọn từ/ cụm từ thích hợp và kéo thả vào chỗ trống trong các câu sau:

vật thể nhân tạo
tính chất
tự nhiên/ thiên nhiên
chất
- Mỗi chất có một số ..... khác nhau khi tồn tại ở các thể khác nhau. - Mọi vật thể đều do ..... . Vật thể có sẵn trong ..... được gọi là vật thể tự nhiên; Vật thể do con người tạo ra được gọi là .....
Câu 11 :

Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất?

  • A.

    Đường mía, muối ăn, con dao .

  • B.

    Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm .

  • C.

    Nhôm, muối ăn, đường mía .

  • D.

    Con dao, đôi đũa, muối ăn .

Câu 12 :

Dãy nào dưới đây gồm các vật không sống:

  • A.

    cây gạo, hoa hồng, con vịt.

  • B.

    cái chai, lọ hoa, bát đĩa.

  • C.

    cái chai, hoa hồng, con gà.

  • D.

    lọ hoa, hoa hồng, bát đĩa.

Câu 13 :

Dãy nào dưới dây gồm các vật sống:

  • A.

    con người, con chim, bông hoa.

  • B.

    con chim, cái cốc, sách vở.

  • C.

    bông hoa, quần áo, con chim.

  • D.

    bàn ghế, sách vở, quần áo.

Câu 14 :

Sự khác nhau giữa vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là:

  • A.

    vật thể tự nhiên có sẵn trong tự nhiên; vật thể nhân tạo do con người tạo ra.

  • B.

    vật thể tự nhiên do con người tạo ra; vật thể nhân tạo có sẵn trong tự nhiên.

  • C.

    vật thể tự nhiên được tạo thành từ nhiều chất hơn vật thể nhân tạo.

  • D.

    vật thể tự nhiên được tạo thành từ ít chất hơn vật thể nhân tạo.

Câu 15 :

Sự giống nhau giữa vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là:

  • A.

    đều do con người tạo ra.

  • B.

    đều có sẵn trong tự nhiên.

  • C.

    đều được hình thành từ các chất.

  • D.

    Tất cả các đáp án trên.

Câu 16 :

Ví dụ nào dưới đây chỉ vật thể được làm bằng sắt:

  • A.

    cái búa, chiếc đinh.

  • B.

    cái búa, cái thìa.

  • C.

    ấm nước, chiếc đinh.

  • D.

    ấm nước, cái thìa.

Câu 17 :

Ví dụ nào dưới đây chỉ vật thể được làm bằng nhôm:

  • A.

    cái búa, chiếc đinh.

  • B.

    cái búa, cái thìa.

  • C.

    ấm nước, chiếc đinh.

  • D.

    ấm nước, cái thìa.

Câu 18 :

Ví dụ nào dưới đây chỉ vật thể được làm bằng gỗ:

  • A.

    cái búa, tủ quần áo.

  • B.

    tủ quần áo, bàn học.

  • C.

    bàn học, chai nước.

  • D.

    cốc nước, áo mưa.

Câu 19 :

Em hãy quan sát hình dưới đây:

Em hãy cho biết, trong hình trên, vật thể tự nhiên là:

  • A.

    núi, sông, con chim.

  • B.

    con thuyền, núi, sông.

  • C.

    con chim, con thuyền, đám mây.

  • D.

    con thuyền, đám mây, sông.

Câu 20 :

Em hãy quan sát hình dưới đây:

Em hãy cho biết, trong hình trên, vật thể nhân tạo là:

  • A.

    con chim

  • B.

    dòng sông

  • C.

    con thuyền

  • D.

    dãy núi

Câu 21 :

Em hãy quan sát hình dưới đây:

Em hãy cho biết, trong hình trên, vật sống là:

  • A.

    con chim

  • B.

    con thuyền

  • C.

    dãy núi

  • D.

    dòng sông

Câu 22 :

Em hãy quan sát hình dưới đây:

Em hãy cho biết, trong hình trên, vật không sống là:

  • A.

    con người

  • B.

    con chim

  • C.

    đám mây

  • D.

    tất cả các đáp án trên.

Câu 23 :

Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là vật thể?

  • A.

    Cái cốc, cái bàn, thủy tinh.

  • B.

    Thủy tinh, gỗ, nhựa.

  • C.

    Nhựa, cái bàn, gỗ.

  • D.

    Cái bàn, cái cốc, lọ hoa.

Câu 24 :

Cho các vật thể sau: hoa quả, xe đạp, cây cỏ, nước, quần áo, ngôi nhà, đất, cái bàn, chai nước.

Số vật thể tự nhiên là:

  • A.

    2

  • B.

    3

  • C.

    4

  • D.

    5

Câu 25 :

Cho các vật thể sau: hoa quả, xe đạp, cây cỏ, nước, quần áo, ngôi nhà, đất, cái bàn, chai nước.

Số vật thể nhân tạo là:

  • A.

    2

  • B.

    3

  • C.

    4

  • D.

    5

Câu 26 :

Em hãy bấm chọn các từ chỉ chất trong câu ca dao sau:

Chì

khoe

chì

nặng hơn

đồng

Sao

chì

chẳng đúc nên

cồng

nên

chiêng

Câu 27 :

Em hãy bấm chọn các từ chỉ chất trong các câu tục ngữ sau:

- Nước

chảy

đá

mòn.

-

Lửa

thử

vàng

, gian nan

thử

sức.

Câu 28 :

Gạch chân các từ chỉ chất trong các câu dưới đây:

Theo các nhà dinh dưỡng học, ngoài những

chất albumin

,

chất béo

, thịt gà

còn có các

vitamin,

acid,

calcium,

phosphorus,

sắt.

Đây là loại

thực phẩm

chất lượng cao,

cơ thể

con người

dễ hấp thu và tiêu hóa.

Câu 29 :

Ghép hai cột sau đây để được nhận xét đúng:

Vật thể tự nhiên

Vật thể nhân tạo

Mọi vật thể đều

do con người tạo ra.

do chất tạo nên.

có sẵn trong tự nhiên.

Câu 30 :

Cho các vật thể sau:

hoa quả, xe đạp, cây cỏ, nước, quần áo, ngôi nhà, đất, cái bàn, chai nước.

Câu 30.1

Số vật thể tự nhiên là:

  • A.

    2

  • B.

    3

  • C.

    4

  • D.

    5

Câu 30.2

Số vật thể nhân tạo là:

  • A.

    2

  • B.

    3

  • C.

    4

  • D.

    5

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Vật thể nhân tạo là:

  • A.

    Cây lúa.

  • B.

    Cái cầu.

  • C.

    Mặt trời.

  • D.

    Con sóc.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Vật thể nhân tạo là những vật thể do con người tạo ra.

Câu 2 :

Vật thể tự nhiên là:

  • A.

    Ao, hồ, sông, suối.

  • B.

    Biển, mương, kênh, bể nước.

  • C.

    Đập nước, máng, đại dương, rạch.

  • D.

    Hồ, thác, giếng, bể bơi.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Vật thể tự nhiên là những vật có sẵn trong tự nhiên.

Câu 3 :

Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể vô sinh và vật thể hữu sinh là:

  • A.

    vật thể vô sinh không xuất phát từ cơ thể sống, vật thể hữu sinh xuất phát từ cơ thể sống .

  • B.

    vật thể vô sinh không có các đặc điểm như trao đổi chất và năng lượng, sinh trưởng và phát triển, sinh sản, cảm ứng, còn vật thể hữu sinh có các đặc điểm trên .

  • C.

    vật thể vô sinh là vật thể đã chết, vật thể hữu sinh là vật thể còn sống .

  • D.

    vật thể vô sinh là vật thể không có khả năng sinh sản, vật thể hữu sinh luôn luôn sinh sản .

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Vật thể vô sinh không có các đặc điểm như trao đổi chất và năng lượng, sinh trưởng và phát triển, sinh sản, cảm ứng, còn vật thể hữu sinh có các đặc điểm trên .

Câu 4 :

Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là:

  • A.

    vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên.

  • B.

    vật thể nhân tạo do con người tạo ra.

  • C.

    vật thể tự nhiên làm từ chất, còn vật thể nhân tạo làm từ vật liệu.

  • D.

    vật thể tự nhiên làm từ các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là: Vật thể nhân tạo do con người tạo ra.

Câu 5 :

Bấm vào các từ/ cụm từ chỉ chất trong câu dưới đây:

Dây điện

lõi

bằng

đồng

, vỏ

thường làm bằng

nhựa.

Đáp án

Dây điện

lõi

bằng

đồng

, vỏ

thường làm bằng

nhựa.

Lời giải chi tiết :

Đồng và nhựa và những chất được dùng để tạo nên dây điện và vỏ dây điện.

=> Cụm từ chỉ chất là : đồng, nhựa

Câu 6 :

Bấm vào các từ/ cụm từ chỉ vật thể trong câu dưới đây:

Protein

có trong

sữa,

ngũ cốc,

trứng,

thịt,

cá.

Đáp án

Protein

có trong

sữa,

ngũ cốc,

trứng,

thịt,

cá.

Lời giải chi tiết :

Vật thể là tất cả những gì thấy được nên trong câu trên thì “sữa, ngũ cốc, trứng, thịt, cá” là vật thể.

=> Cụm từ chỉ vật thể là: sữa, ngũ cốc, trứng, thịt, cá.

Câu 7 :

Chọn phát biểu sai khi nói về chất:

Mọi vật thể đều được tạo thành từ chất.

Mỗi vật thể chỉ có một chất duy nhất.

Ở đâu có vật thể, ở đó có chất.

Một chất có thể có trong nhiều vật thể.

Đáp án

Mỗi vật thể chỉ có một chất duy nhất.

Lời giải chi tiết :

Vật thể do một hoặc nhiều chất tạo nên.

=> Mỗi vật thể chỉ có một chất duy nhất - Sai

Câu 8 :

Bạn Lan nói, “Con mèo là vật sống, cây hoa cúc là vật không sống”. Theo em, bạn Lan nói Đúng hay Sai?

Đúng
Sai
Đáp án
Đúng
Sai
Lời giải chi tiết :

Vật sống (hay vật hữu sinh) là vật có khả năng trao đổi chất với môi trường, lớn lên và sinh sản. Vậy con mèo và cây hoa cúc đều là vật sống.

=> Đáp án: Sai.

Câu 9 :

Cho các từ dưới đây, em hãy bấm chọn từ/ cụm từ thích hợp và kéo thả vào chỗ trống trong các câu sau:

sự sống
thể/ trạng thái
không có
rắn, lỏng, khí
- Các chất có thề tổn tại ở ba ..... cơ bản khác nhau, đó là ..... - Vật sống là vật có các dấu hiệu của ..... mà vật không sống .....
Đáp án
sự sống
thể/ trạng thái
không có
rắn, lỏng, khí
- Các chất có thề tổn tại ở ba
thể/ trạng thái
cơ bản khác nhau, đó là
rắn, lỏng, khí
- Vật sống là vật có các dấu hiệu của
sự sống
mà vật không sống
không có
Lời giải chi tiết :

- Các chất có thề tổn tại ở ba thể/ trạng thái cơ bản khác nhau, đó là rắn, lỏng, khí.

- Vật sống là vật có các dấu hiệu của sự sống mà vật không sống không có.

Câu 10 :

Cho các từ dưới đây, em hãy bấm chọn từ/ cụm từ thích hợp và kéo thả vào chỗ trống trong các câu sau:

vật thể nhân tạo
tính chất
tự nhiên/ thiên nhiên
chất
- Mỗi chất có một số ..... khác nhau khi tồn tại ở các thể khác nhau. - Mọi vật thể đều do ..... . Vật thể có sẵn trong ..... được gọi là vật thể tự nhiên; Vật thể do con người tạo ra được gọi là .....
Đáp án
vật thể nhân tạo
tính chất
tự nhiên/ thiên nhiên
chất
- Mỗi chất có một số
tính chất
khác nhau khi tồn tại ở các thể khác nhau. - Mọi vật thể đều do
chất
. Vật thể có sẵn trong
tự nhiên/ thiên nhiên
được gọi là vật thể tự nhiên; Vật thể do con người tạo ra được gọi là
vật thể nhân tạo
Lời giải chi tiết :

- Mỗi chất có một số tính chất khác nhau khi tổn tại ở các thề khác nhau.

- Mọi vật thể đều do chất tạo nên. Vật thể có sẵn trong tự nhiên/ thiên nhiên được gọi là vật thể tự nhiên; Vật thể do con người tạo ra được gọi là vật thể nhân tạo.

Câu 11 :

Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất?

  • A.

    Đường mía, muối ăn, con dao .

  • B.

    Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm .

  • C.

    Nhôm, muối ăn, đường mía .

  • D.

    Con dao, đôi đũa, muối ăn .

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Chất là một dạng của vật thể, chất tạo nên vật thể.

Câu 12 :

Dãy nào dưới đây gồm các vật không sống:

  • A.

    cây gạo, hoa hồng, con vịt.

  • B.

    cái chai, lọ hoa, bát đĩa.

  • C.

    cái chai, hoa hồng, con gà.

  • D.

    lọ hoa, hoa hồng, bát đĩa.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Vật không sống không có khả năng trao đổi chất với môi trường, không có sự lớn lên và sinh sản, như cái chai, lọ hoa, bát đĩa, bàn học, quần áo, sách vở…

Loại A, C, D vì cây gạo, hoa hồng, con vịt, con gà là những vật sống.

Câu 13 :

Dãy nào dưới dây gồm các vật sống:

  • A.

    con người, con chim, bông hoa.

  • B.

    con chim, cái cốc, sách vở.

  • C.

    bông hoa, quần áo, con chim.

  • D.

    bàn ghế, sách vở, quần áo.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Vật sống có khả năng trao đổi chất với môi trường bên ngoài, lớn lên và sinh sản, như con người, con chim, bông hoa…

Loại B, C, D vì cái cốc, quần áo, bàn ghế, sách vở là vật không sống.

Câu 14 :

Sự khác nhau giữa vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là:

  • A.

    vật thể tự nhiên có sẵn trong tự nhiên; vật thể nhân tạo do con người tạo ra.

  • B.

    vật thể tự nhiên do con người tạo ra; vật thể nhân tạo có sẵn trong tự nhiên.

  • C.

    vật thể tự nhiên được tạo thành từ nhiều chất hơn vật thể nhân tạo.

  • D.

    vật thể tự nhiên được tạo thành từ ít chất hơn vật thể nhân tạo.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Sự khác nhau giữa vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là:

- Vật thể tự nhiên có sẵn trong tự nhiên.

- Vật thể nhân tạo cho con người tạo ra.

Câu 15 :

Sự giống nhau giữa vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là:

  • A.

    đều do con người tạo ra.

  • B.

    đều có sẵn trong tự nhiên.

  • C.

    đều được hình thành từ các chất.

  • D.

    Tất cả các đáp án trên.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Điểm giống nhau giữa vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là chúng đều được hình thành từ các chất.

Câu 16 :

Ví dụ nào dưới đây chỉ vật thể được làm bằng sắt:

  • A.

    cái búa, chiếc đinh.

  • B.

    cái búa, cái thìa.

  • C.

    ấm nước, chiếc đinh.

  • D.

    ấm nước, cái thìa.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dựa vào hiểu biết của bản thân, tìm hiểu trên sách báo, mạng internet.

Lời giải chi tiết :

Vật thể được làm bằng sắt: cái búa, chiếc đinh, cây cầu sắt...

Loại đáp án B vì cái thìa làm bằng inox (hoặc nhựa).

Loại đáp án C vì ấm nước làm bằng nhôm.

Loại đáp án D vì ấm nước, cái thìa thường làm bằng nhôm.

Câu 17 :

Ví dụ nào dưới đây chỉ vật thể được làm bằng nhôm:

  • A.

    cái búa, chiếc đinh.

  • B.

    cái búa, cái thìa.

  • C.

    ấm nước, chiếc đinh.

  • D.

    ấm nước, cái thìa.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào hiểu biết của bản thân, tìm hiểu trên sách báo, mạng internet.

Lời giải chi tiết :

Vật thể được làm bằng nhôm: cái thìa, ấm nước, móc treo quần áo,…

Loại đáp án A vì cái búa, chiếc đinh thường làm bằng sắt.

Loại đáp án B vì cái búa làm bằng sắt.

Loại đáp án C vì chiếc đinh làm bằng sắt.

Câu 18 :

Ví dụ nào dưới đây chỉ vật thể được làm bằng gỗ:

  • A.

    cái búa, tủ quần áo.

  • B.

    tủ quần áo, bàn học.

  • C.

    bàn học, chai nước.

  • D.

    cốc nước, áo mưa.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào hiểu biết của bản thân, tìm hiểu trên sách báo, mạng internet.

Lời giải chi tiết :

Vật thể được làm bằng gỗ: tủ quần áo, bàn học, ghế ngồi, cửa sổ,…

Loại A vì cái búa làm bằng sắt.

Loại C vì chai nước làm bằng nhựa.

Loại D vì cốc nước, áo mưa thường làm bằng nhựa (chất dẻo).

Câu 19 :

Em hãy quan sát hình dưới đây:

Em hãy cho biết, trong hình trên, vật thể tự nhiên là:

  • A.

    núi, sông, con chim.

  • B.

    con thuyền, núi, sông.

  • C.

    con chim, con thuyền, đám mây.

  • D.

    con thuyền, đám mây, sông.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Trong hình trên có các vật thể tự nhiên là: con người, con chim, dãy núi, đám mây, dòng sông.

Loại đáp án B, C, D vì con thuyền là vật thể nhân tạo.

Câu 20 :

Em hãy quan sát hình dưới đây:

Em hãy cho biết, trong hình trên, vật thể nhân tạo là:

  • A.

    con chim

  • B.

    dòng sông

  • C.

    con thuyền

  • D.

    dãy núi

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Vật thể nhân tạo cho con người tạo ra, vậy con thuyền là vật thể nhân tạo.

Câu 21 :

Em hãy quan sát hình dưới đây:

Em hãy cho biết, trong hình trên, vật sống là:

  • A.

    con chim

  • B.

    con thuyền

  • C.

    dãy núi

  • D.

    dòng sông

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Vât sống (hay vật hữu sinh) l à vật có khả năng trao đổi chất với môi trường, sinh sản và lớn lên. Vậy vật sống là: con chim.

Câu 22 :

Em hãy quan sát hình dưới đây:

Em hãy cho biết, trong hình trên, vật không sống là:

  • A.

    con người

  • B.

    con chim

  • C.

    đám mây

  • D.

    tất cả các đáp án trên.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Vật không sống (hay vật vô sinh) là vật không có khả năng trao đổi chất với môi trường, sinh sản và lớn lên. Vậy vật không sống là: đám mây.

Câu 23 :

Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là vật thể?

  • A.

    Cái cốc, cái bàn, thủy tinh.

  • B.

    Thủy tinh, gỗ, nhựa.

  • C.

    Nhựa, cái bàn, gỗ.

  • D.

    Cái bàn, cái cốc, lọ hoa.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Các trường hợp đều là vật thể là: cái bàn, cái cốc, lọ hoa.

Loại đáp án A vì thủy tinh là chất.

Loại đáp án B vì thủy tinh, gỗ, nhựa đều là chất.

Loại đáp án C vì nhựa, gỗ là chất.

Câu 24 :

Cho các vật thể sau: hoa quả, xe đạp, cây cỏ, nước, quần áo, ngôi nhà, đất, cái bàn, chai nước.

Số vật thể tự nhiên là:

  • A.

    2

  • B.

    3

  • C.

    4

  • D.

    5

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Các vật thể tự nhiên là: hoa quả, cây cỏ, nước, đất => Có 4 vật thể tự nhiên.

Câu 25 :

Cho các vật thể sau: hoa quả, xe đạp, cây cỏ, nước, quần áo, ngôi nhà, đất, cái bàn, chai nước.

Số vật thể nhân tạo là:

  • A.

    2

  • B.

    3

  • C.

    4

  • D.

    5

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Các vật thể nhân tạo là: xe đạp, quần áo, ngôi nhà, cái bàn, chai nước => Có 5 vật thể nhân tạo.

Câu 26 :

Em hãy bấm chọn các từ chỉ chất trong câu ca dao sau:

Chì

khoe

chì

nặng hơn

đồng

Sao

chì

chẳng đúc nên

cồng

nên

chiêng

Đáp án

Chì

khoe

chì

nặng hơn

đồng

Sao

chì

chẳng đúc nên

cồng

nên

chiêng

Lời giải chi tiết :

Chì khoe chì nặng hơn đồng

Sao chì chẳng đúc nên cồng nên chiêng.

Câu 27 :

Em hãy bấm chọn các từ chỉ chất trong các câu tục ngữ sau:

- Nước

chảy

đá

mòn.

-

Lửa

thử

vàng

, gian nan

thử

sức.

Đáp án

- Nước

chảy

đá

mòn.

-

Lửa

thử

vàng

, gian nan

thử

sức.

Lời giải chi tiết :

- Nước chảy đá mòn.

- Lửa thử vàng , gian nan thử sức.

Câu 28 :

Gạch chân các từ chỉ chất trong các câu dưới đây:

Theo các nhà dinh dưỡng học, ngoài những

chất albumin

,

chất béo

, thịt gà

còn có các

vitamin,

acid,

calcium,

phosphorus,

sắt.

Đây là loại

thực phẩm

chất lượng cao,

cơ thể

con người

dễ hấp thu và tiêu hóa.

Đáp án

Theo các nhà dinh dưỡng học, ngoài những

chất albumin

,

chất béo

, thịt gà

còn có các

vitamin,

acid,

calcium,

phosphorus,

sắt.

Đây là loại

thực phẩm

chất lượng cao,

cơ thể

con người

dễ hấp thu và tiêu hóa.

Lời giải chi tiết :

Theo các nhà dinh dưỡng học, ngoài những chất albumin , chất béo , thịt gà còn có các vitami n, acid , calcium , phosphorus , sắt . Đây là loại thực phẩm chất lượng cao, cơ thể con người dễ hấp thu và tiêu hóa.

=> Các từ chỉ chất là: chất albumin, chất béo, vitamin, acid, calcium, phosphorus.

Câu 29 :

Ghép hai cột sau đây để được nhận xét đúng:

Vật thể tự nhiên

Vật thể nhân tạo

Mọi vật thể đều

do con người tạo ra.

do chất tạo nên.

có sẵn trong tự nhiên.

Đáp án

Vật thể tự nhiên

có sẵn trong tự nhiên.

Vật thể nhân tạo

do con người tạo ra.

Mọi vật thể đều

do chất tạo nên.

Lời giải chi tiết :
Câu 30 :

Cho các vật thể sau:

hoa quả, xe đạp, cây cỏ, nước, quần áo, ngôi nhà, đất, cái bàn, chai nước.

Câu 30.1

Số vật thể tự nhiên là:

  • A.

    2

  • B.

    3

  • C.

    4

  • D.

    5

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Các vật thể tự nhiên là: hoa quả, cây cỏ, nước, đất => Có 4 vật thể tự nhiên.

Câu 30.2

Số vật thể nhân tạo là:

  • A.

    2

  • B.

    3

  • C.

    4

  • D.

    5

Đáp án: D

Lời giải chi tiết :

Các vật thể nhân tạo là: xe đạp, quần áo, ngôi nhà, cái bàn, chai nước => Có 5 vật thể nhân tạo.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm KHTN 6 bài 4 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 5 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 6 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 7 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 8 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 9 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 9 một số tính chất của chất kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 10 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 10 sự chuyển thể của chất kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 11 không khí kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 bài 11 oxygen kết nối tri thức có đáp án