Trắc nghiệm KHTN 7 bài 23 cánh diều có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chủ đề 8. Trao đổi chất và chuyển h


Trắc nghiệm Bài 23. Trao đổi khí ở sinh vật - Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 :

Ý nghĩa của sự trao đổi khí ở tế bào là:

  • A.

    Làm tăng nồng độ oxy trong máu

  • B.

    Cung cấp oxygen cho tế bào và loại CO2 khỏi tế bào

  • C.

    Làm giảm nồng độ CO2 của máu

  • D.

    Cả A, B và C

Câu 2 :

Khi chúng ta thở ra thì

  • A.

    ơ liên sườn ngoài co.

  • B.

    cơ hoành co.

  • C.

    thể tích lồng ngực giảm.

  • D.

    thể tích lồng ngực tăng.

Câu 3 :

Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ máu vào tế bào ?

  • A.

    Khí nitrogen

  • B.

    Khí carbon dioxide

  • C.

    Khí oxygen

  • D.

    Khí oxygen

Câu 4 :

Trao đổi khí ở phổi là quá trình:

  • A.

    Trao đổi khí ở phổi là sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phổi vào máu.

  • B.

    Trao đổi CO2 từ máu vào không khí ở phổi.

  • C.

    Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào không khí ở phổi và của CO2 từ không khí ở phổi vào máu.

  • D.

    Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phổi vào máu và của CO2 từ máu vào không khí ở phổi.

Câu 5 :

Quá trình hô hấp ở thực vật có ý nghĩa:

  • A.

    Đảm bảo sự cân bằng O2 và CO2 trong khí quyển

  • B.

    Tạo ra năng lượng cung cấp cho hoạt động sống của các tế bào và cơ thể sinh vật

  • C.

    Làm sạch môi trường

  • D.

    Chuyển hóa glucid thành CO2 và H2O

Câu 6 :

Vai trò của oxygen đối với hô hấp của cây là:

  • A.

    phân giải hoàn toàn nguyên liệu hô hấp

  • B.

    giải phóng CO2 và H2O

  • C.

    tích lũy nhiều năng lượng so với lên men

  • D.

    cả ba phương án trên

Câu 7 :

Cơ quan giúp thực vật trao đổi khí với môi trường là:

  • A.

    Lục lạp

  • B.

    Rễ

  • C.

    Khí khổng

  • D.

    Mô dậu

Câu 8 :

Cấu tạo của khí khổng

  • A.

    Mỗi khí khổng gồm hai tế bào hình hạt đậu nằm áp sát nhau, thành ngoài mỏng, thành trong dày.

  • B.

    Mỗi khí khổng gồm bốn tế bào hình hạt đậu nằm áp sát nhau, thành ngoài mỏng, thành trong dày.

  • C.

    Mỗi khí khổng gồm hai tế bào hình bầu dục nằm áp sát nhau.

  • D.

    Mỗi khí khổng gồm hai tế bào hình que nằm áp sát nhau, thành ngoài mỏng, thành trong dày.

Câu 9 :

Chức năng của khí khổng:

  • A.

    Trao đổi khí

  • B.

    Thoát hơi nước

  • C.

    Quang hợp

  • D.

    Cả A và B

Câu 10 :

Ở cá trao đổi khí diễn ra nhờ cơ quan:

  • A.

    Mang

  • B.

    Phổi

  • C.

    Da

  • D.

    Hệ thống ống khí

Câu 11 :

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về các hình thức trao đổi khí ở động vật?

  • A.

    Giun đất trao đổi khí qua da.

  • B.

    Cá trao đổi khí bằng mang.

  • C.

    Châu chấu trao đổi khí bằng da.

  • D.

    Mèo trao đổi khí bằng phổi.

Câu 12 :

Liên kết giữa nguyên tử oxygen và 2 nguyên tử hydrogen trong phân tử nước là loại liên kết:

  • A.

    liên kết cộng hóa trị

  • B.

    liên kết ion

  • C.

    liên kết disunfua

  • D.

    liên kết hydro

Câu 13 :

Đâu không phải là vai trò của chất dinh dưỡng với thực vật?

  • A.

    Góp phần quan trọng cho sinh trưởng và phát triển

  • B.

    Tham gia điều tiết quá trình trao đổi chất

  • C.

    Là thành phần cấu tạo của rất nhiều cấu trúc trong cơ thể như protein, diệp lục ...

  • D.

    Cây phát triển bình thường cả khi thiếu hay thừa chất dinh dưỡng.

Câu 14 :

Ở động vật, đâu không phải là nhóm chất dinh dưỡng cần với lượng lớn?

  • A.

    Chất đạm

  • B.

    Vitamin

  • C.

    Chất béo

  • D.

    Chất bột đường

Câu 15 :

Chất chiếm 70% khối lượng cơ thể ở người là?

  • A.

    chất đạm

  • B.

    chất bột đường

  • C.

    chất tạo xương

  • D.

    nước

Câu 16 :

Chất dinh dưỡng ở thực vật là nhóm chất:

  • A.

    đạm

  • B.

    khoáng

  • C.

    vitamin

  • D.

    đường

Câu 17 :

Nước và các chất thải được đào thải ra khỏi cơ thể chủ yếu qua con đường:

  • A.

    Phân

  • B.

    Phân và nước tiểu

  • C.

    Nước tiểu và mồ hôi

  • D.

    Phân và mồ hôi

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Ý nghĩa của sự trao đổi khí ở tế bào là:

  • A.

    Làm tăng nồng độ oxy trong máu

  • B.

    Cung cấp oxygen cho tế bào và loại CO2 khỏi tế bào

  • C.

    Làm giảm nồng độ CO2 của máu

  • D.

    Cả A, B và C

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Trao đổi khí ở tế bào giúp c ung cấp oxygen cho tế bào và loại CO2 khỏi tế bào

Câu 2 :

Khi chúng ta thở ra thì

  • A.

    ơ liên sườn ngoài co.

  • B.

    cơ hoành co.

  • C.

    thể tích lồng ngực giảm.

  • D.

    thể tích lồng ngực tăng.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Khi chúng ta thhowr ra thể tích lồng ngực sẽ đồng thời  giảm

Câu 3 :

Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ máu vào tế bào ?

  • A.

    Khí nitrogen

  • B.

    Khí carbon dioxide

  • C.

    Khí oxygen

  • D.

    Khí oxygen

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, oxygen sẽ khuếch tán từ máu vào tế bào

Câu 4 :

Trao đổi khí ở phổi là quá trình:

  • A.

    Trao đổi khí ở phổi là sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phổi vào máu.

  • B.

    Trao đổi CO2 từ máu vào không khí ở phổi.

  • C.

    Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào không khí ở phổi và của CO2 từ không khí ở phổi vào máu.

  • D.

    Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phổi vào máu và của CO2 từ máu vào không khí ở phổi.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phổi vào máu và của CO2 từ máu vào không khí ở phổi.

Câu 5 :

Quá trình hô hấp ở thực vật có ý nghĩa:

  • A.

    Đảm bảo sự cân bằng O2 và CO2 trong khí quyển

  • B.

    Tạo ra năng lượng cung cấp cho hoạt động sống của các tế bào và cơ thể sinh vật

  • C.

    Làm sạch môi trường

  • D.

    Chuyển hóa glucid thành CO2 và H2O

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Tạo ra năng lượng cung cấp cho hoạt động sống của các tế bào và cơ thể sinh vật

Câu 6 :

Vai trò của oxygen đối với hô hấp của cây là:

  • A.

    phân giải hoàn toàn nguyên liệu hô hấp

  • B.

    giải phóng CO2 và H2O

  • C.

    tích lũy nhiều năng lượng so với lên men

  • D.

    cả ba phương án trên

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Với cây xanh oxigen đóng vai trò:

  1. phân giải hoàn toàn nguyên liệu hô hấp
  2. giải phóng CO2 và H2O
  3. tích lũy nhiều năng lượng so với lên men
Câu 7 :

Cơ quan giúp thực vật trao đổi khí với môi trường là:

  • A.

    Lục lạp

  • B.

    Rễ

  • C.

    Khí khổng

  • D.

    Mô dậu

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Cơ quan giúp thực vật trao đổi khí với môi trường là: Khí khổng

Câu 8 :

Cấu tạo của khí khổng

  • A.

    Mỗi khí khổng gồm hai tế bào hình hạt đậu nằm áp sát nhau, thành ngoài mỏng, thành trong dày.

  • B.

    Mỗi khí khổng gồm bốn tế bào hình hạt đậu nằm áp sát nhau, thành ngoài mỏng, thành trong dày.

  • C.

    Mỗi khí khổng gồm hai tế bào hình bầu dục nằm áp sát nhau.

  • D.

    Mỗi khí khổng gồm hai tế bào hình que nằm áp sát nhau, thành ngoài mỏng, thành trong dày.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Mỗi khí khổng gồm hai tế bào hình hạt đậu nằm áp sát nhau, thành ngoài mỏng, thành trong dày.

Câu 9 :

Chức năng của khí khổng:

  • A.

    Trao đổi khí

  • B.

    Thoát hơi nước

  • C.

    Quang hợp

  • D.

    Cả A và B

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Chức năng chính của khí khổng là : Trao đổi khí và thoát hơi nước

Câu 10 :

Ở cá trao đổi khí diễn ra nhờ cơ quan:

  • A.

    Mang

  • B.

    Phổi

  • C.

    Da

  • D.

    Hệ thống ống khí

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Ở cá quá trình trao đổi khí diễn ra ở mang.

Câu 11 :

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về các hình thức trao đổi khí ở động vật?

  • A.

    Giun đất trao đổi khí qua da.

  • B.

    Cá trao đổi khí bằng mang.

  • C.

    Châu chấu trao đổi khí bằng da.

  • D.

    Mèo trao đổi khí bằng phổi.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Châu chấu trao đổi khí nhờ hệ thống ống khí dọc cơ thể.

Câu 12 :

Liên kết giữa nguyên tử oxygen và 2 nguyên tử hydrogen trong phân tử nước là loại liên kết:

  • A.

    liên kết cộng hóa trị

  • B.

    liên kết ion

  • C.

    liên kết disunfua

  • D.

    liên kết hydro

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :
Câu 13 :

Đâu không phải là vai trò của chất dinh dưỡng với thực vật?

  • A.

    Góp phần quan trọng cho sinh trưởng và phát triển

  • B.

    Tham gia điều tiết quá trình trao đổi chất

  • C.

    Là thành phần cấu tạo của rất nhiều cấu trúc trong cơ thể như protein, diệp lục ...

  • D.

    Cây phát triển bình thường cả khi thiếu hay thừa chất dinh dưỡng.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :
Câu 14 :

Ở động vật, đâu không phải là nhóm chất dinh dưỡng cần với lượng lớn?

  • A.

    Chất đạm

  • B.

    Vitamin

  • C.

    Chất béo

  • D.

    Chất bột đường

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :
Câu 15 :

Chất chiếm 70% khối lượng cơ thể ở người là?

  • A.

    chất đạm

  • B.

    chất bột đường

  • C.

    chất tạo xương

  • D.

    nước

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :
Câu 16 :

Chất dinh dưỡng ở thực vật là nhóm chất:

  • A.

    đạm

  • B.

    khoáng

  • C.

    vitamin

  • D.

    đường

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :
Câu 17 :

Nước và các chất thải được đào thải ra khỏi cơ thể chủ yếu qua con đường:

  • A.

    Phân

  • B.

    Phân và nước tiểu

  • C.

    Nước tiểu và mồ hôi

  • D.

    Phân và mồ hôi

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm KHTN 7 bài 17 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 7 bài 18 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 7 bài 19 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 7 bài 21 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 7 bài 22 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 7 bài 23 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 7 bài 24 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 7 bài 25 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 7 bài 26 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 7 bài 27 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 7 bài 28 cánh diều có đáp án