Trắc nghiệm Sinh 10 bài 13 kết nối tri thức có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Sinh 10 - Kết nối tri thức có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 4. Chuyển hóa năng lượng tro


Trắc nghiệm Bài 13. Khái quát về chuyển hóa vật chất và năng lượng - Sinh 10 Kết nối tri thức

Đề bài

Câu 1 :

Khi nói về chuyển hóa vật chất trong tế bào, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A.

    Trong quá trình chuyển hóa vật chất , các chất được di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác trong tế bào

  • B.

    Chuyển hóa vật chất là quá trình biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác

  • C.

    Chuyển hóa vật chất là quá trình quang hợp và hô hấp xảy ra trong tế bào

  • D.

    Chuyển hóa vật chất là tập hợp các phản ứng sinh hóa xảy ra bên trong tế bào

Câu 2 :

Nói về ATP, phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A.

    Là một hợp chất cao năng

  • B.

    Là đồng tiền năng lượng của tế bào

  • C.

    Là hợp chất chứa nhiều năng lượng nhất trong tế bào

  • D.

    Được sinh ra trong quá trình chuyển hóa vật chất và sử dụng trong các hoạt động sống của tế bào

Câu 3 :

Dựa vào trạng thái sẵn sàng sinh ra công hay không người ta chia năng lượng thành 2 dạng là:

  • A.

    Cơ năng và quang năng

  • B.

    Hóa năng và động năng

  • C.

    Thế năng và động năng

  • D.

    Hóa năng và nhiệt năng

Câu 4 :

Thế năng là năng lượng tiềm ẩn, là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công. Thế năng được tiềm ẩn dưới các dạng nào sau đây?

1) Có ở các liên kết hóa học trong các hợp chất hữu cơ

2) Có ở các phản ứng trong tế bào

3) Có được do sự chênh lệch nồng độ H + ở trong và ở ngoài màng

4) Có được do sự chênh lệch điện tích ở hai bên màng tế bào

  • A.

    1, 2

  • B.

    1, 3, 4

  • C.

    1, 2, 3

  • D.

    2, 3, 4

Câu 5 :

Nghiên cứu một số hoạt động sau

1) Tổng hợp protein

2) Tế bào thận vận chuyển chủ động ure và glucose qua màng

3) Tim co bóp đẩy máu chảy vào động mạch

4) Vận động viên đang nâng quả tạ

5) Vận chuyển nước qua màng sinh chất

Trong các hoạt động trên, có bao nhiêu hoạt động tiêu tốn nhiều năng lượng ATP?

  • A.

    2

  • B.

    3

  • C.

    4

  • D.

    5

Câu 6 :

Trong tế bào, năng lượng ATP được sử dụng vào các việc chính như:

1) Phân hủy các chất hóa học cần thiết cho cơ thể

2) Tổng hợp nên các chất hóa học cần thiết cho tế bào

3) Vận chuyển các chất qua màng

4) Sinh công cơ học

Những khẳng định đúng trong các khẳng định trên là

  • A.

    (1), (2)

  • B.

    (1), (3)

  • C.

    (1), (2), (3)

  • D.

    (2), (3), (4)

Câu 7 :

ATP là một hợp chất cao năng, năng lượng của ATP tích lũy chủ yếu ở

  • A.

    Cả 3 nhóm phosphat

  • B.

    2 liên kết phosphat gần phân tử đường

  • C.

    2 liên kết giữa 2 nhóm phosphat ở ngoài cùng

  • D.

    Chỉ 1 liên kết phosphat ngoài cùng

Câu 8 :

Năng lượng là đại lượng đặc trưng cho:

  • A.

    khả năng sinh công

  • B.

    lực tác động lên vật

  • C.

    khối lượng của vật

  • D.

    công mà vật chịu tác động

Câu 9 :

Phân tử ATP được cấu tạo bởi những thành phần nào sau đây?

1) Bazo adenin

2) Đường ribose

3) Đường glucose

4) Ba phân tử H 3 PO 4

5) Hai phân tử H 3 PO 4

6) Một phân tử H 3 PO 4

  • A.

    1, 2, 4

  • B.

    1, 3, 4

  • C.

    1, 2, 5

  • D.

    2, 3, 6

Câu 10 :

Cây xanh có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ CO 2 và H 2 O dưới tác dụng của năng lượng ánh sáng. Quá trình chuyển hóa năng lượng kèm theo quá trình này là

  • A.

    Chuyển hóa từ hóa năng sang quang năng

  • B.

    Chuyển hóa từ quang năng sang hóa năng

  • C.

    Chuyển hóa từ nhiệt năng sang quang năng

  • D.

    Chuyển hóa từ hóa năng sang nhiệt năng

Câu 11 :

Liên kết P~P ở trong phân tử ATP  là liên kết cao năng, nó rất dễ bị tách ra để giải phóng năng lượng. Nguyên nhân là vì:

  • A.

    phân tử ATP là một chất giàu năng lượng

  • B.

    phân tử ATP có chứa ba nhóm phosphat cao năng

  • C.

    các nhóm phosphat đều tích điện âm nên đẩy nhau

  • D.

    đây là liên kết yếu, mang ít năng lượng nên rất dễ bị phá vỡ

Câu 12 :

ATP được coi là “đồng tiền năng lượng của tế bào” vì

1) ATP là một hợp chất cao năng

2) ATP dễ dàng truyền năng lượng cho các hợp chất khác thông qua việc chuyển nhóm phosphat cuối cùng cho các chất đó để tạo thành ADP

3) ATP được sử dụng trong mọi hoạt động sống cần tiêu tốn năng lượng của tế bào

4) Mọi chất hữu cơ trải qua quá trình oxi hóa trong tế bào đều sinh ra ATP.

Những giải thích đúng trong các giải thích trên là:

  • A.

    (1), (2), (3)

  • B.

    (3), (4)

  • C.

    (2), (3), (4)

  • D.

    (1), (2), (3), (4)

Câu 13 :

Sau khi giải phóng năng lượng, ATP trở thành dạng?

  • A.

    AMP

  • B.

    AAP

  • C.

    ADP

  • D.

    NADP+

Câu 14 :

Phân tử ATP có thành phần cấu tạo từ nucleotide loại:

  • A.

    adenin

  • B.

    citozin

  • C.

    timin

  • D.

    uracin

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Khi nói về chuyển hóa vật chất trong tế bào, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A.

    Trong quá trình chuyển hóa vật chất , các chất được di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác trong tế bào

  • B.

    Chuyển hóa vật chất là quá trình biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác

  • C.

    Chuyển hóa vật chất là quá trình quang hợp và hô hấp xảy ra trong tế bào

  • D.

    Chuyển hóa vật chất là tập hợp các phản ứng sinh hóa xảy ra bên trong tế bào

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :
Câu 2 :

Nói về ATP, phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A.

    Là một hợp chất cao năng

  • B.

    Là đồng tiền năng lượng của tế bào

  • C.

    Là hợp chất chứa nhiều năng lượng nhất trong tế bào

  • D.

    Được sinh ra trong quá trình chuyển hóa vật chất và sử dụng trong các hoạt động sống của tế bào

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :
Câu 3 :

Dựa vào trạng thái sẵn sàng sinh ra công hay không người ta chia năng lượng thành 2 dạng là:

  • A.

    Cơ năng và quang năng

  • B.

    Hóa năng và động năng

  • C.

    Thế năng và động năng

  • D.

    Hóa năng và nhiệt năng

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :
Câu 4 :

Thế năng là năng lượng tiềm ẩn, là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công. Thế năng được tiềm ẩn dưới các dạng nào sau đây?

1) Có ở các liên kết hóa học trong các hợp chất hữu cơ

2) Có ở các phản ứng trong tế bào

3) Có được do sự chênh lệch nồng độ H + ở trong và ở ngoài màng

4) Có được do sự chênh lệch điện tích ở hai bên màng tế bào

  • A.

    1, 2

  • B.

    1, 3, 4

  • C.

    1, 2, 3

  • D.

    2, 3, 4

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :
Câu 5 :

Nghiên cứu một số hoạt động sau

1) Tổng hợp protein

2) Tế bào thận vận chuyển chủ động ure và glucose qua màng

3) Tim co bóp đẩy máu chảy vào động mạch

4) Vận động viên đang nâng quả tạ

5) Vận chuyển nước qua màng sinh chất

Trong các hoạt động trên, có bao nhiêu hoạt động tiêu tốn nhiều năng lượng ATP?

  • A.

    2

  • B.

    3

  • C.

    4

  • D.

    5

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Vận chuyển nước qua màng sinh chất là vận chuyển thụ động

Câu 6 :

Trong tế bào, năng lượng ATP được sử dụng vào các việc chính như:

1) Phân hủy các chất hóa học cần thiết cho cơ thể

2) Tổng hợp nên các chất hóa học cần thiết cho tế bào

3) Vận chuyển các chất qua màng

4) Sinh công cơ học

Những khẳng định đúng trong các khẳng định trên là

  • A.

    (1), (2)

  • B.

    (1), (3)

  • C.

    (1), (2), (3)

  • D.

    (2), (3), (4)

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :
Câu 7 :

ATP là một hợp chất cao năng, năng lượng của ATP tích lũy chủ yếu ở

  • A.

    Cả 3 nhóm phosphat

  • B.

    2 liên kết phosphat gần phân tử đường

  • C.

    2 liên kết giữa 2 nhóm phosphat ở ngoài cùng

  • D.

    Chỉ 1 liên kết phosphat ngoài cùng

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :
Câu 8 :

Năng lượng là đại lượng đặc trưng cho:

  • A.

    khả năng sinh công

  • B.

    lực tác động lên vật

  • C.

    khối lượng của vật

  • D.

    công mà vật chịu tác động

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :
Câu 9 :

Phân tử ATP được cấu tạo bởi những thành phần nào sau đây?

1) Bazo adenin

2) Đường ribose

3) Đường glucose

4) Ba phân tử H 3 PO 4

5) Hai phân tử H 3 PO 4

6) Một phân tử H 3 PO 4

  • A.

    1, 2, 4

  • B.

    1, 3, 4

  • C.

    1, 2, 5

  • D.

    2, 3, 6

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :
Câu 10 :

Cây xanh có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ CO 2 và H 2 O dưới tác dụng của năng lượng ánh sáng. Quá trình chuyển hóa năng lượng kèm theo quá trình này là

  • A.

    Chuyển hóa từ hóa năng sang quang năng

  • B.

    Chuyển hóa từ quang năng sang hóa năng

  • C.

    Chuyển hóa từ nhiệt năng sang quang năng

  • D.

    Chuyển hóa từ hóa năng sang nhiệt năng

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :
Câu 11 :

Liên kết P~P ở trong phân tử ATP  là liên kết cao năng, nó rất dễ bị tách ra để giải phóng năng lượng. Nguyên nhân là vì:

  • A.

    phân tử ATP là một chất giàu năng lượng

  • B.

    phân tử ATP có chứa ba nhóm phosphat cao năng

  • C.

    các nhóm phosphat đều tích điện âm nên đẩy nhau

  • D.

    đây là liên kết yếu, mang ít năng lượng nên rất dễ bị phá vỡ

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :
Câu 12 :

ATP được coi là “đồng tiền năng lượng của tế bào” vì

1) ATP là một hợp chất cao năng

2) ATP dễ dàng truyền năng lượng cho các hợp chất khác thông qua việc chuyển nhóm phosphat cuối cùng cho các chất đó để tạo thành ADP

3) ATP được sử dụng trong mọi hoạt động sống cần tiêu tốn năng lượng của tế bào

4) Mọi chất hữu cơ trải qua quá trình oxi hóa trong tế bào đều sinh ra ATP.

Những giải thích đúng trong các giải thích trên là:

  • A.

    (1), (2), (3)

  • B.

    (3), (4)

  • C.

    (2), (3), (4)

  • D.

    (1), (2), (3), (4)

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :
Câu 13 :

Sau khi giải phóng năng lượng, ATP trở thành dạng?

  • A.

    AMP

  • B.

    AAP

  • C.

    ADP

  • D.

    NADP+

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :
Câu 14 :

Phân tử ATP có thành phần cấu tạo từ nucleotide loại:

  • A.

    adenin

  • B.

    citozin

  • C.

    timin

  • D.

    uracin

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm Sinh 10 bài 5 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm Sinh 10 bài 7 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm Sinh 10 bài 8 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm Sinh 10 bài 10 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm Sinh 10 bài 12 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm Sinh 10 bài 13 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm Sinh 10 bài 14 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm Sinh 10 bài 16 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm Sinh 10 bài 17 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm Sinh 10 bài 19 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm Sinh 10 bài 20 kết nối tri thức có đáp án